TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI CÂY TRỒNG THÁNG 5
Ngày đăng: 29/05/2021 00:00
Ngày đăng: 29/05/2021 00:00
II. TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 5 NĂM 2021:
* Nhóm cây ăn quả:
1. Trên cây sầu riêng: Bệnh cháy lá chết đọt TLH 15-30%, DTN 5 ha (ea Kar); rầy bông (rầy phấn , tua trắng) TLH 10-30%, DTN 13ha (Ea Kar); Rầy nhảy TLH 5-15%, DTN 03 ha (Krông Năng) Mọt đục cành, bệnh héo chết nhanh do nấm Phytopthora, bệnh chảy gôm….gây hại rải rác.
2. Trên cây có múi (cam quýt): Bệnh Greening TLH 15-45%, DTN 11 ha (Ea Kar); Bệnh vàng lá thối rễ TLH 15-35%, DTN 7,5 ha (Ea Kar); Sâu vẽ bùa TLH 8-35%, DTN 22ha (Ea Kar); Ruồi đục trái, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
3. Cây bơ: Sâu ăn lá MĐ 3-25con/m2, DTN 11ha (Ea Kar, Ea H’leo); Bọ vòi voi TLH 5-15%, DTN 3,7ha (Ea H’leo); Bọ xít muỗi 5-15%, DTN 3,1ha(Ea H’leo); Một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
4. Cây Vải: Rệp sáp TLH 10-25%, DTN 11ha (Ea Kar); Một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
* Nhóm cây CN lâu năm:
5. Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH: 3-35%, DTN 15 ha (Ea Kar, Ea H’Leo); Rệp muội (rầy mềm) TLH 10-35%, DTN 18 ha (Ea Kar); Sâu hồng TLH 15-35%, DTN 07 ha (ea Kar); Một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
6. Trên cây cà phê: Rệp sáp TLH 3-20%, DTN 24 ha (Krông Búk, Ea H'leo, Krông Păk, Tx. Buôn Hồ, TP. Buôn Ma Thuột); Bệnh gỉ sắt TLH 3-35%, DTN 46 ha (Krông Búk, Ea Kar, Ea H’leo); Bệnh khô cành TLH 2-35%, DTN 14ha ( Ea Kar, Tx. Buôn Hồ); Bệnh nấm hồng TLB: 3-10% DTN 6,7 ha ( TX.Buôn Hồ, Ea H’leo); Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 3-40%, DTN 26,8 ha (Ea Kar, TX. Buôn Hồ, Ea H'leo); Mọt đục cành TLH từ 2-4%, DTN 4 ha (Tx. Buôn Hồ); Sâu đục thân mình hồng TLH 3-10%, DTN 3 ha (Krông Năng) và các loại sâu, bệnh hại khác gây hại không đáng kể.
7. Trên cây điều: Bọ xít muỗi TLH: 5-40%, DTN 31,4 ha (Ea Kar, Ea H’leo), giảm nhẹ so với kỳ trước; Bệnh thán thư TLH 5-35%, DTN 36 ha (Ea Kar, Krông Búk,); Sâu đục thân, cành TLH 10-35%, DTN 14 ha (Ea Kar); Sâu đục rộp lá TLH 15-40%, DTN 31 ha (Ea Kar), một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
8. Trên cây hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-15%, DTN 83,1 ha (Buôn Đôn, Krông Búk, Cư M'gar, Ea H'leo, Ea Kar, TX. Buôn Hồ, Krông Năng); Bệnh chết nhanh TLH 1-36%, DTN 19,1 ha (Ea H'leo, TX. Buôn Hồ, Buôn Đôn); Bệnh đốm tảo TLB 10-35% DTN 28ha (Ea Kar); Tuyến trùng TLH: 3-35%, DTN 18,5 ha (TX. Buôn Hồ, Ea H’leo, Ea Kar). Một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây CN ngắn ngày:
9. Trên cây sắn (mì): Khảm lá do virus gây hại TLH 5-40%, DTN 29 ha (Ea Súp, Ea Kar, Krông Bông); Bệnh đốm lá vi khuẩn TLH 5-10% DTN 04 ha (Ea Kar). Một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây lâm nghiệp
10. Cây keo: Bệnh chết héo TLH 10-22%, DTN 206,7 ha (Lắk). Một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây lương thực:
11. Trên cây lúa:Bệnh đạo ôn TLB 2-5%, DTN 04 ha (TX. Buôn Hồ); Sâu cuốn lá nhỏ TLH 2-3%, DTN 03 ha (TX. Buôn Hồ); Bệnh bạc lá TLH 5-35%, DTN 13 ha (Ea Kar, Krông Bông); Rầy nâu 1000-5000con/m2, DTN 25,7ha (Ea Kar, Krông Bông, Ea Súp, M'Đrăk); Bệnh lem lép hạt TLH 5-40%, DTN 21,6ha (Ea Kar, Krông Bông); Sâu cắn gié 3-10con/m2, DTN 08ha (Lắk); Sâu đục thân TLH 2-4 con/m2, DTN 03 ha (Tx. Buôn Hồ) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây lương thực khác:
12. Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu 4-6 con/m2, DTN 2,5 ha (Lắk). Một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây rau màu:
13. Trên cây rau các loại: Bệnh cháy lá/thối lá TLH 15-25%, DTN 05 h; Ruồi đục quả TLH 15-20%, DTN 5 ha; Bệnh héo xanh TLH 17-20%, DTN 05 ha; Bệnh thối hạch TLH 8-25%, DTN 05 ha; Sâu ăn lá MĐ 10-20 con/m2, DTN 04ha; Dòi đục lá TLH 15-30%, DTN 04 ha; Bệnh héo vàng TLH 15-20%, DTN 05 ha gây hại cục bộ tại Ea Kar.
III. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 6 NĂM 2021:
1. Lúa Đông xuân: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh gây hại giai đoạn chín – thu hoạch như rầy nâu, rầy lưng trắng, bệnh đạo ôn cổ lá, đạo ôn cổ bông, bệnh khô vằn, lem lép, sâu đục thân, sâu cắn gié, chuột.
- Tăng cường theo dõi Bọ trĩ, dòi đục lá, sâu cuốn lá nhỏ, sâu keo, bệnh đạo ôn lá, Ốc bươu vàng... phát sinh gây hại lúa Hè Thu sớm giai đoạn sạ - mạ.
2. Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt, rệp sáp hại cành, bệnh khô cành, rệp vảy nâu, vảy xanh, mọt đục cành gây hại rải rác trên cây cà phê giai đoạn quả non.
3. Trên cây tiêu: Bệnh chết nhanh chết chậm, tuyến trùng rễ, rệp sáp gốc, cành...gây hại chủ yếu giai đoạn chăm sóc sau thu hoạch.
4. Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá... Ngoài ra các đối tượng sinh vật gây hại khác như dòi đục hành, rệp, bệnh đốm lá ... tiếp tục phát sinh gây mức độ hại nhẹ.
5. Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
6. Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn phát triển thân lá.
7. Trên cây điều: Bọ xít muỗi,rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư tiếp tục phát sinh gây hại mạnh trong điều kiện thời tiết thuận lợi thời gian tới, hại nặng cục bộ, vườn chăm sóc kém.
8. Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
9. Trên cây mía: Bệnh chồi cỏ tiếp tục phát sinh gây hại, đặc biệt tại những ruộng chưa được tiêu hủy hoặc tiêu hủy chưa triệt để, mía trồng mới không sạch bệnh, Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
10. Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
11. Cây sầu riêng, Bơ, Thăng long: Bệnh nứt thân xì mủ, bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long,... phát sinh gây hại tăng do điều kiện thời tiết mưa nhiều và ẩm độ cao.
12. Cây nhãn, vải: Bệnh chổi rồng nhãn, bọ xít nâu, sâu đo, bệnh thán thư, bệnh sương mai hại tăng; sâu đục quả tiếp tục hại.
13. Cây ăn quả có múi: Sâu đục quả.... tiếp tục phát sinh và gây hại tăng, đặc biệt là trên các vườn chăm sóc kém; bệnh chảy gôm, bệnh vàng lá thối rễ, bệnh greening,... tiếp tục phát sinh và gây hại tại các vùng chuyên canh, chăm sóc kém.
14. Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11