THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI THÁNG 4
Ngày đăng: 27/04/2020 00:00
Ngày đăng: 27/04/2020 00:00
I. TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 04 NĂM 2020:
1.Trên lúa: Giai đoạn đứng cái - làm đòng – trỗ: Bệnh khô vằn TLH 5-40%, DTN 26 ha, diện tích phòng trừ 15 ha (Ea Kar, Ea Súp, Krông Bông, Krông Pắk); Bệnh đạo ôn lá TLH 3-20%, DTN 17,5 ha, diện tích phòng trừ 11,6 ha (Lắk, TX. Buôn Hồ, Ea Kar, Krông Bông); Bọ trĩ (bù lạch) TLH 15-20%, DTN 3 ha (TX. Buôn Hồ); Bệnh nghẹt rễ TLH 10-25%, DTN 15 ha, diện tích phòng trừ 9 ha (Ea Kar); Bệnh đốm sọc VK (vàng lá, đỏ lá) TLH 6-18%, DTN 13 ha (Krông Pắk); Bệnh đốm nâu TLH 5-15%, DTN 12 ha (Lắk, Krông Pắk); Chuột TLH 5-25%, DTN 11 ha, diện tích phòng trừ 8 ha (Ea Kar); Rầy nâu mật độ 50-1.500 con/m2, DTN 9,9 ha, diện tích phòng trừ 3,9 ha (Ea Súp, Lắk, Krông Bông); Sâu đục thân (bông bạc) mật độ 2-4 con/m2, DTN 3 ha, diện tích phòng trừ 2 ha (Krông Pắk); Tuyến trùng hại rễ TLH 10-15%, DTN 3 ha (Ea Kar); và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
2. Trên cây cà phê: Giai đoạn đậu quả - quả non: Bệnh gỉ sắt TLH 5-40%, DTN 44,6 ha, diện tích phòng trừ 23 ha (Ea Kar, Ea H’leo, Lắk, Krông Buk); Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 1-35%, DTN 14,9 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar, TX. Buôn Hồ, Krông Năng, Cư Kuin, Ea H'leo, Lắk); Bệnh khô cành TLH 3-35%, DTN 21 ha, diện tích phòng trừ 9 ha (Ea Kar, Krông Buk, Krông Năng, TX. Buôn Hồ, Krông Păk, Cư Kuin); Mọt đục cành TLH 3-12%, DTN 5 ha (Krông Pắk, TX. Buôn Hồ); Rệp sáp TLH 3-16%, DTN 12,4 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Krông Pắk, Ea H’leo, Krông Buk, TX. Buôn Hồ) và các loại sâu, bệnh hại khác gây hại không đáng kể.
3. Trên cây Hồ tiêu: Giai đoạn chăm sóc vườn cây sau thu hoạch: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 2-20%, DTN 78,6 ha, diện tích phòng trừ 7 ha (Buôn Đôn, Krông Búk, Cư M'gar, Krông Năng, Ea H'leo, Ea Kar, Krông Pắk, Lắk, TX. Buôn Hồ, Cư Kuin); Bệnh vàng lá chết nhanh TLH 2-25%, DTN 7,6 ha (Buôn Đôn, Ea H'leo, TX. Buôn Hồ, Cư Kuin, Lắk); Tuyến trùng TLH: 3-28%, DTN 24 ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Krông Năng, TX. Buôn Hồ, Ea H’leo, Ea Kar); Rệp sáp gốc TLH 5-15%, DTN 5,5 ha (Ea H’leo); Bệnh đốm tảo TLH 6-18%, DTN 6 ha, diện tích phòng trừ 4ha (Krông Pắk) và một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác..
4. Trên cây điều: Giai đoạn chín – thu hoạch: Bọ xít muỗi TLH: 3-35%, DTN 46,5 ha, diện tích phòng trừ 36 ha (Ea Kar, Ea H’leo, Krông Pắk, Krông Búk); Bệnh thán thư TLH 3-40%, DTN 44 ha, diện tích phòng trừ 32 ha (Ea Kar, Krông Pắk, Krông Búk); Sâu đục thân, cành TLH 10-37%, DTN 11,5 ha, diện tích phòng trừ 4 ha (Ea Kar, Lắk); Bọ trĩ TLH 50-60%, DTN 25 ha (Ea Súp) và một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
5. Trên cây ca cao: Các giai đoạn: Bọ xít muỗi TLH: 3-30%, DTN 14,1 ha, diện tích phòng trừ 7 ha (Ea H’leo, Ea Kar); Bệnh muội đen TLH 30-45%, DTN 11 ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Ea Kar); Bệnh khô quả TLH 15-20%, DTN 2 ha (Ea Kar); Bọ cánh cứng TLH 20-35%, DTN 11 ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Ea Kar) và một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
6. Trên cây rau các loại: Các giai đoạn: Dòi đục lá TLH 20-32%, DTN 6 ha, diện tích phòng trừ 4 ha (Ea Kar); Bệnh cháy lá/Thối lá TLH 15-25%, DTN 10 ha diện tích phòng trừ 6 ha (Ea Kar); Bệnh phấn trắng TLH 20-30%, DTN 8 ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Ea Kar); Bệnh thối nhũn vi khuẩn TLH 15-28%, DTN 9 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar); Sâu xanh mật độ 16-25 con/m2, DTN 12 ha, diện tích phòng trừ 7 ha (Ea Kar); Sâu ăn lá mật độ 17-27 con/m2, DTN 10 ha (Ea Kar)........
7. Trên cây sầu riêng: Giai đoạn quả non: Bệnh đốm rong (Tảo) TLH 3-14%, DTN 4 ha (Krông Pắk); Rầy bông (rầy phấn, tua trắng) TLH 4-10%, DTN 6 ha, diện tích phòng trừ 4 ha (Krông Pắk); Bệnh thán thư TLH 4-8%, DTN 5 ha (Krông Pắk). Mọt đục cành, bệnh héo chết nhanh do nấm Phytopthora, bệnh chảy gôm….gây hại rải rác.
8. Trên cây có múi (cam quýt): Bệnh Greening TLH 10-25%, DTN 30 ha, diện tích phòng trừ 16 ha (Ea Kar); Sâu vẽ bùa TLH 10-30%, DTN 31 ha, diện tích phòng trừ 26 ha (Ea Kar); Nhện nhỏ TLH 5-7%, DTN 16.5 ha (Buôn Đôn). Sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
9. Trên cây sắn: Giai đoạn phát triển thân lá - hình thành củ - thu hoạch củ: Bọ phấn mật độ 15-25 con/m2 DTN 16 ha, diện tích phòng trừ 7 ha (Ea Kar); Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 668,3 ha (Ea Súp, M’Đrắk, Ea Kar, Krông Bông) và một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
10. Trên cây Ngô: Giai đoạn phun râu - ngậm sữa: Sâu keo mùa thu mật độ 2-4 con/m2, DTN 3,2 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Lắk) và một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
11. Trên cây cao su: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh phấn trắng TLH 5-15%, DTN 7 ha (Ea H’leo, TX. Buôn Hồ) và một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
II. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 05 NĂM 2020:
1.Trên lúa: Rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá, cổ lá, cổ bông, bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh lem lép hạt... gây hại lúa Đông Xuân giai đoạn ngậm sữa - chín. Ngoài ra, các đối tượng chuột, tuyến trùng hại rễ, rầy xanh đuôi đen ...có khả năng phát sinh gây hại tăng dần.
2. Trên cây cà phê: Rệp sáp hại cành, rễ, rệp vảy xanh, vảy nâu gây hại tăng dần ở những vườn chăm sóc kém, thiếu nước... bệnh rỉ sắt, mọt đục cành, sâu đục thân, tuyến trùng gây hại rải rác.
3. Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân vệ sinh, chăm sóc vườn cây sau thu hoạch kết hợp với vệ sinh vườn cây, tưới, bón phân hợp lý, chuẩn bị công tác phòng, chống bệnh chết nhanh, chết chậm…kết hợp với kiểm tra, theo dõi sát diễn biến của bệnh chết nhanh, chết chậm, rệp sáp, bọ xít lưới, bọ xít muỗi...
4.Trên rau các loại: Sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, sâu đục quả, bệnh thối nhũn vi khuẩn gây hại tăng, bệnh héo xanh, bệnh đốm lá, bệnh thán thư tiếp tục gây hại rải rác.
5. Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá, lở cổ rễ, thối rễ gây hại rải rác. Sâu keo mùa thu phát sinh phát triển gây hại Ngô trên diện rộng
6. Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ, bọ phấn, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn gây hại rải rác.
7. Trên cây điều: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu phổng lá, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại rải rác các vườn chăm sóc kém.
8. Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
9. Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
10. Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
11. Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
12. Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh héo chết nhanh do nấm Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thăng long, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, mọt đục thân cành, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11