THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI THÁNG 3
Ngày đăng: 30/03/2020 00:00
Ngày đăng: 30/03/2020 00:00
I. TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 03 NĂM 2020:
1.Trên lúa: Giai đoạn đẻ nhánh- đứng cái: Bọ trĩ (bù lạch) mật độ 10-600 con/m2, DTN 49 ha, diện tích phòng trừ 13 ha (Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana); Bệnh nghẹt rễ TLH 10-35%, DTN 30 ha, diện tích phòng trừ 19 ha (Ea Kar, Ea Súp, Lắk); Chuột TLH 5-25%, DTN 15 ha, diện tích phòng trừ 9 ha (Ea Kar); Rầy nâu mật độ 700-1.500 con/m2, DTN 13 ha, diện tích phòng trừ 13 ha (Krông Bông); Bệnh đạo ôn lá TLH 5-7%, DTN 4 ha (Lắk); Ốc bươu vàng mật độ1-6 con/m2 DTN 3 ha (Tp. Buôn Ma Thuột); Sâu cuốn lá nhỏ mật độ 1-6 con/m2, DTN 3 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Krông Pắk); Tuyến trùng hại rễ TLH 10-15%, DTN 3 ha (Ea Kar); Bênh đốm nâu TLH 10-15%, DTN 2,5 ha (Lắk) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
2. Trên cây cà phê: Giai đoạn ra hoa- đậu quả: Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 3-35%, DTN 16,5 ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Ea Kar, Krông Pắk, Ea H'leo, Lắk); Bệnh khô cành TLH 4-35%, DTN 25 ha, diện tích phòng trừ 8,2 ha (Ea Kar, Krông Pắk, Krông Năng, Lắk); Bệnh gỉ sắt TLH 5-35%, DTN 11,2 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar, Ea H’leo, Lắk); Mọt đục cành TLH 5-24%, DTN 5 ha, diện tích phòng trừ 4 ha (Krông Pắk); Rệp sáp TLH 3-25%, DTN 4,3 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Krông Pắk, Ea H’leo); Bệnh đốm mắt cua TLH 3-15%, DTN 3 ha (Krông Năng) và các loại sâu, bệnh hại khác gây hại không đáng kể.
3. Trên cây Hồ tiêu: Giai đoạn quả chín - thu hoạch: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 2-20%, DTN 70 ha, diện tích phòng trừ 8 ha (Buôn Đôn, Krông Búk, Cư M'gar, Krông Năng, Ea H'leo, Ea Kar, Krông Pắk, Lắk); Bệnh vàng lá chết nhanh TLH 3-6%, DTN 7,1 ha (Buôn Đôn, Ea H'leo); Tuyến trùng TLH: 2-27%, DTN 10,1 ha, diện tích phòng trừ 5,3 ha (Krông Pắk, Ea H’leo, Ea Kar); Rệp sáp gốc TLH 5-15%, DTN 4,3 ha (Ea H’leo); Bọ xít lưới TLH 10-25%, DTN 10 ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Ea Kar) và một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác..
4. Trên cây điều: Giai đoạn chín – thu hoạch: Bọ xít muỗi TLH: 3-35%, DTN 41,8 ha, diện tích phòng trừ 21,5 ha (Ea Kar, Ea H’leo, Krông Pắk); Bệnh thán thư TLH 20-35%, DTN 30 ha, diện tích phòng trừ 22 ha (Ea Kar); Sâu đục thân, cành TLH 3-30%, DTN 12 ha, diện tích phòng trừ 7 ha (Ea Kar, Krông Pắk, Lắk) và một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
5. Trên cây ca cao: Các giai đoạn: Bọ xít muỗi TLH: 3-30%, DTN 15,1 ha, diện tích phòng trừ 10 ha (Ea H’leo, Ea Kar); Bệnh muội đen TLH 30-40%, DTN 4 ha (Ea Kar); Bệnh khô quả TLH 15-30%, DTN 6 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Ea Kar) và một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
6. Trên cây rau các loại: Các giai đoạn: Dòi đục lá TLH 15-25%, DTN 4 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Ea Kar); Bệnh cháy lá/Thối lá TLH 15-25%, DTN 5 ha diện tích phòng trừ 3 ha (Ea Kar); Bệnh phấn trắng TLH 15-25%, DTN 5 ha, diện tích phòng trừ 4 ha (Ea Kar); Bệnh thối nhũn vi khuẩn TLH 10-25%, DTN 5 ha, diện tích phòng trừ 4 ha (Ea Kar); Sâu xanh mật độ 10-20 con/m2, DTN 5 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar); Sâu ăn lá mật độ 15-20 con/m2, DTN 5 ha (Ea Kar); Bọ nhảy mật độ 5-30 con/m2, DTN 3 ha (TP. Buôn Ma Thuột)..........
7. Trên cây sầu riêng: Giai đoạn ra hoa- đậu quả: Bệnh đốm rong (Tảo) TLH 2-13%, DTN 2 ha (Krông Pắk); Rầy bông (rầy phấn, tua trắng) TLH 2-16%, DTN 3 ha, diện tích phòng trừ 2 ha (Krông Pắk). Mọt đục cành, bệnh héo chết nhanh do nấm Phytopthora, bệnh chảy gôm….gây hại rải rác.
8. Trên cây có múi (cam quýt): Bệnh Greening TLH 10-40%, DTN 170 ha, diện tích phòng trừ 22 ha (Ea Kar); Sâu vẽ bùa TLH 15-35%, DTN 49 ha, diện tích phòng trừ 35 ha (Ea Kar). Sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
9. Trên cây sắn: Giai đoạn phát triển thân lá - hình thành củ - thu hoạch củ: Bọ phấn mật độ 15-20 con/m2 DTN 5 ha (Ea Kar); Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 1.032,3 ha (Ea Súp, M’Đrắk, Ea Kar, Krông Bông) và một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
10. Trên cây Ngô: Giai đoạn phát triển thân lá: Sâu keo mùa thu mật độ 3-5 con/m2, DTN 3,6 ha, diện tích phòng trừ 3,2 ha (Lắk, M’ Đrắk) và một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
11. Trên cây cao su: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh phấn trắng TLH 5-15%, DTN 25 ha (Ea H’leo); Bệnh nấm hồng TLH 3-10%, DTN 0,6 ha (Ea H’leo) và một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
II. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 04 NĂM 2020:
1.Trên lúa: Rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá, cổ lá, cổ bông, bệnh khô vằn, bệnh đóm sọc vi khuẩn, bệnh lem lép hạt... gây hại giai đoạn đòng trỗ - ngậm sữa. Ngoài ra, các đối tượng chuột, tuyến trùng hại rễ, rầy xanh đuôi đen ...có khả năng phát sinh gây hại tăng dần.
2. Trên cây cà phê: Rệp sáp hại cành, rễ, rệp vảy xanh, vảy nâu gây hại tăng dần ở những vườn chăm sóc kém, thiếu nước... bệnh rỉ sắt, mọt đục cành, sâu đục thân, tuyến trùng gây hại rải rác.
3. Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân thu hoạch quả chín kết hợp với vệ sinh vườn cây, tưới, bón phân hợp lý, chuẩn bị công tác phòng, chống bệnh chết nhanh, chết chậm…kết hợp với kiểm tra, theo dõi sát diễn biến của bệnh chết nhanh, chết chậm, rệp sáp, bọ xít lưới, bọ xít muỗi...
4.Trên rau các loại: Sâu khoang, sâu xanh, sâu tơ, sâu đục quả, bệnh thối nhũn vi khuẩn gây hại tăng, bệnh héo xanh, bệnh đốm lá, bệnh thán thư tiếp tục gây hại rải rác.
5. Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, bệnh đốm lá, lở cổ rễ, thối rễ gây hại rải rác. Sâu keo mùa thu phát sinh phát triển gây hại Ngô trên diện rộng
6. Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ, bọ phấn, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn gây hại rải rác.
7. Trên cây điều: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu phổng lá, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại rải rác các vườn chăm sóc kém.
8. Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
9. Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
10. Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
11. Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
12. Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh héo chết nhanh do nấm Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thăng long, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, mọt đục thân cành, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11