Thông báo số 44/TBSB ngày 28/10/2020 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 30/11/2020 00:00
Ngày đăng: 30/11/2020 00:00
1.Tình hình sâu bệnh hại:
Trên cây lúa Hè thu 2020: Bệnh lem lép hạt TLB: 5-45% DTN: 7 ha (Ea Kar, Ea Sup) giảm 03 ha so với kỳ trước. Cây lúa đang trong giai đoạn thu hoạch nên sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây cà phê: Bệnh khô cành TLH 5-30%, DTN: 48 ha (Krông Búk, Ea Kar, Kr. Păk), giảm nhẹ so với kỳ trước; Bệnh gỉ sắt TLH 1-35%, DTN 39 ha (Krông Búk, EaKar) tương đương so với kỳ trước. Bệnh nấm hồng TLH 4-15%, DTN 29,1 ha (Krông Buk, T.X Buôn Hồ, Ea H’leo), giảm nhẹ so với kỳ trước; Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 3-35%, DTN: 20 ha (Krông Pắk, Ea H’leo, Ea Kar, Lắk); Rệp sáp TLH 2-10%, DTN 34,1 ha (Ea H’leo, Krông Búk, TX. Buôn Hồ). Mọt đục quả, cành TLH 3-6% DTN 09 ha (TX. Buôn Hồ). Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-14%, DTN 57.7 ha (Buôn Đôn, Cư M'gar, Kr.Búk, Kr. Pắk, EaKar, Ea H’leo, TX. Buôn Hồ), tăng 14,7 ha so với kỳ trước; Tuyến trùng TLH 3-30%, DTN 9,6 ha (TX. Buôn Hồ; EaKar, Ea H’leo); Bệnh chết nhanh TLH 2-12%, DTN 19,3ha (TX. Buôn Hồ, Ea Kar, Kr. Pắk, Buôn Đôn), tăng 10 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm tảo TLB 5-7% DTN 09 ha (Kr. Buk); Bọ xít lưới TLH: 4-8%, DTN 16ha (Kr. Buk); Rệp sáp gốc TLH 5-15% DTN 0,5 ha (Ea H’leo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH: 3-20% DTN: 12,1 ha (Ea Kar), tăng nhẹ so vời kỳ trước; Bọ cánh cứng TLH 8-25% DTN 07 ha (Ea Kar); Rệp muội TLH 10-30% DTN 11ha (Ea Kar), tăng 06 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Điều: Bệnh thán thư TLH 5-40%, DTN 26 ha (Ea Kar, Krông Búk), giảm nhẹ so với kỳ trước; Bọ xít muỗi TLH 4-30%, DTN 34 ha (Ea Kar, Krông Buk), tăng nhẹ so với kỳ trước; Sâu đục thân, cành TLH 10-35% DTN 06 ha (Ea Kar); Sâu rộp lá TLH 15-25% DTN 04 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Sắn (Mì): Bọ phấn MĐ: 18-20c/m2, DTN: 04ha (Ea Kar); Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 188 ha (Ea Kar, Ea Súp, Buôn Đôn, M’Đrắk) tăng 59 ha so với kỳ trước. Bệnh đốm lá vi khuẩn TLB 10-25% DTN 5 ha (EaKar) Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây rau các loại: Bệnh phấn trắng TLH: 20-25% DTN 04 ha (Ea Kar) Bệnh héo xanh TLH 15-20%, DTN 05 ha (Ea Kar); Bệnh héo xanh TLH: 15-20% DTN: 05 ha (Ea Kar); Sâu tơ TLH: 18-20 con/m2, DTN: 05 ha (Ea Kar); Sâu xanh ăn lá TLH: 18-20 con/m2, DTN: 05 ha (Ea Kar); Bệnh thối nhũn vi khuẩn TLH 5-12% DTN 03 ha (Tp. Buôn Ma Thuột)…
Trên cây bơ: Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
Trên cây ngô (bắp): Sâu keo mùa thu MĐ: 2-15c/m2, DTN: 11,3 ha (Ea Kar, Ea H’leo, Lắk), tăng 2,3 ha so với kỳ trước; Sâu cắn lá TLH: 1-3 con/m2, DTN 09 ha (Krông Buk); Bệnh đốm lá nhỏ TLB: 2-4% DTN: 03 ha (TX. Buôn Hồ). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Rầy bông( rầy phấn, tua trắng) TLH 2-12% DTN: 01 ha (Krông Pắk), giảm nhẹ so với kỳ trước và các loại sâu bệnh hại khác gây hại rải rác.
Trên cây có múi: Bệnh greening TLH 15-35%, DTN11 ha (Ea Kar), tăng 11 ha so với kỳ trước; Sâu vẽ bùa MĐ 10-30 con/m2 DTN 09 ha (Ea Kar), các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh loét sọc mặt cạo TLH: 5-15% DTN 3,5 ha (Ea Hleo), tăng nhẹ so với kỳ trước; Bệnh nấm hồng TLB: 3-10% DTN 5,5 ha (Tx. Buôn Hồ) và các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác
2. Theo dõi tình hình phát sinh sâu, bệnh gây hại trên các loại cây trồng chính để có giải pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời, cụ thể:
Trên cây lúa: Trên lúa Hè thu theo dõi các đối tượng như: Rầy nâu, rầy lưng trắng, bệnh đạo ôn, bệnh bạc lá, chuột... phát sinh gây hại giai đoạn trỗ - chín.
Trên lúa Thu đông: Bệnh vàng lá sinh lý, bọ trĩ, chuột, bệnh đạo ôn, tuyến trùng hại rễ, ngộ độc phèn, ...có khả năng phát sinh gây hại tăng dần, OBV lây lan theo mưa lũ, gây hại cục bộ giai đoạn mạ.
Trên cây cà phê: Cần chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như: Rệp sáp hại cành, rệp vảy nâu, vảy xanh phát sinh gây hại tăng dần và có khả năng gây hại cục bộ trên những diện tích cà phê già cỗi, chăm sóc kém, mọt đục cành, sâu đục thân phát sinh gây hại cục bộ rải rác.
Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân vệ sinh vườn tiêu, kết hợp với kiểm tra, theo dõi sát diễn biến của rệp sáp, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm…bệnh thán thư, bệnh đốm lá gây hại rải rác.
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn PTTL.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi,rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu phổng lá, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao:Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, mọt đục thân cành, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
*Một số công việc cần triển khai thực hiện: Công tác dự tính, dự báo theo dõi diễn biến sâu, bệnh hại trên các loại cây trồng, hướng dẫn kỹ thuật cho nông dân thâm canh, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại và sử dụng thuốc BVTV an toàn hiệu quả trên các loại cây trồng.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11