Thông báo số 43/TBSB ngày 21/10/2020 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 23/10/2020 00:00
Ngày đăng: 23/10/2020 00:00
1. Tiến độ thu hoạch vụ Hè thu năm 2020: Tính đến ngày 20/10/2020 Vụ Hè thu năm 2020 thu hoạch với tổng diện tích 139.863 ha/211.244 ha đạt 60,34 % TH. Trong đó, lúa 48.198 ha/67.242 ha, đạt 71,68% TH, ngô 56.121 ha/56.121 ha đạt 100% TH, khoai lang 3.704 ha/3.704 ha đạt 100% TH, sắn 114ha/40.106 ha đạt 0.28% TH, đậu xanh 5.184 ha/5.184 ha đạt 100% TH, đậu nành 1.209 ha/1.209 ha đạt 100% TH, đậu lạc 2.466 ha/2.466 ha đạt 100%TH, đậu các loại 10.436 ha/10.436 ha đạt 100% TH, rau xanh 4.780 ha/4.780 ha đạt 100% TH, cây hàng năm khác 7.651 ha/7.857 ha đạt 97,38% (cây thức ăn gia súc 3.539 ha, mè 1.663 ha, gừng 956 ha, cây khác 1.493 ha).
* Năng suất lúa ước đạt 62,36 tạ/ha, sản lượng ước đạt 305.395 tấn, năng suất ngô ước đạt 60,70 tạ/ha, sản lượng ước đạt 340.633 tấn.
2. Tiến độ gieo trồng vụ thu đông năm 2020: Tính đến ngày 20/10/2020 Vụ thu đông năm 2020 gieo trồng với tổng diện tích 40.906 ha/58.790 ha đạt 69,58 % KH. Trong đó, lúa 1.203 ha, ngô 24.115 ha/37.480 ha đạt 64,34% KH, khoai lang 755 ha/1.960 ha đạt 38,52% KH, sắn 318 ha, đậu nành 908 ha/830 ha đạt 109,40 % KH, đậu lạc 3.622 ha/3.970 ha đạt 91,23% KH, đậu các loại 5.275 ha/7.170 ha đạt 73,57 %KH, rau xanh 2.897 ha/5.210 ha đạt 55,60% TH, cây hàng năm khác 1.733 ha/2.170 ha đạt 79,86 % (mè 187 ha, cây TAGS 1.064 ha, cây khác 482).
3. Tình hình sâu bệnh hại:
Trên cây lúa Hè thu 2020: Bệnh đạo ôn lá TLB 3-10%, DTN: 5,7 ha (TX. Buôn Hồ, Lắk) tăng nhẹ so với kỳ trước. Bệnh đạo ôn cổ bông TLB: 5-35%, DTN: 10ha (EaKar, Buôn Hồ, Krông Bông) giảm 05 ha so với kỳ trước; Bệnh lem lép hạt TLB: 5-45% DTN: 10ha (Ea Kar, Ea Sup) giảm 02 ha so với kỳ trước; Bệnh khô vằn TLB 5-15% DTN 10ha (TP. BMT). Sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây cà phê: Bệnh khô cành TLH 5-30%, DTN: 49 ha (Krông Búk, EaKar, Kr. Păk); Bệnh gỉ sắt TLH 5-35%, DTN 39 ha (Krông Búk, EaKar) tăng 01ha so với kỳ trước. Bệnh nấm hồng TLH 4-10%, DTN 29,7ha (Krông Buk, Buôn Hồ, Ea H’leo). Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 2-35%, DTN: 18,4ha (Krông Pak, Ea H’leo, EaKar); Rệp sáp TLH 3-10%, DTN 34,1ha(Ea H’leo, Krông Búk,Tx. Buôn Hồ). Mọt đục quả, cành TLH 3-6% DTN 09ha (TX. Buôn Hồ). Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-15%, DTN 43ha (Cư M'gar, Kr.Búk, Kr.Pắk, EaKar, Ea H’leo, TX. Buôn Hồ); Tuyến trùng TLH 3-15%, DTN 12,5ha (Tx. Buôn Hồ; EaKar); Bệnh chết nhanh TLH 2-10%, DTN 9,3ha (TX. Buôn Hồ, Kr. Năng, Kr. Pắk, Buôn Đôn); Bệnh đốm tảo TLB 7-9% DTN 09ha (Kr. Buk); Bọ xít lưới TLH: 4-8%, DTN 16ha (Kr. Buk); Rệp sáp gốc TLH 5-15% DTN 0,3ha (EaHleo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH: 10-20% DTN: 11,1ha (EaKar); Bọ cánh cứng TLH 8-25% DTN 06ha (EaKar); Rệp muội TLH 10-30% DTN 05ha (EaKar). Bọ hung TLH 3-10% DTN 0.1ha (EaHleo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Điều: Bệnh thán thư TLH 5-40%, DTN 30ha (Ea Kar, Krông Búk); Bọ xít muỗi TLH 4-30%,DTN 32,4ha (EaKar, Krông Buk, EaHleo). Sâu đục thân TLH 10-25% DTN 03ha (EaKar). Sâu rộp lá TLH 10-25% DTN 03ha (EaKar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Sắn (Mì): Bọ phấn MĐ: 18-20c/m2, DTN: 04ha (EaKar); Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 129ha (EaKar, Ea Súp, Kr. Bông) tăng 07ha so với kỳ trước. Bệnh đốm lá vi khuẩn TLB 10-25% DTN 5ha (EaKar) Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây rau các loại: Bệnh phấn trắng TLH: 15-20% DTN 05ha (EaKar) Bệnh héo xanh TLH 20-25%, DTN 04ha ( Eakar); Sâu xanh TLH: 18-20% DTN: 04ha (EaKar); Sâu tơ TLH: 15-20%, DTN: 04ha ( EaKar). Dòi đục lá TLH 15-20% DTN 05ha (EaKar).
Trên cây có múi: Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
Trên cây ngô (bắp): Sâu keo mùa thu MĐ: 2-15c/m2, DTN: 09ha (Kr. Năng, EaKar); Sâu cắn lá TLH: 1-3%, DTN 09ha (Krông Buk). Sâu gai MĐ 2-15c/m2 DTN 4,2ha (EaHleo). Đốm lá nhỏ TLB: 2-4% DTN: 03ha (TX. Buôn Hồ). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Rầy bông TLH 5-17% DTN: 03ha (Krông Pắk); Rầy nhảy TLH 5-15% DTN 10ha (Kr. Năng) và các loại sâu bệnh hại khác gây hại rải rác.
Trên cây Bơ: Bọ xít muỗi TLH 5-15% DTN 3,4ha (EaHleo).
Trên cây cao su: Bệnh loét sọc mặt cạo TLH: 5-15% DTN 2,5ha (EaHleo). Bệnh nấm hồng TLB: 3-10% DTN 5,5ha (Tx. Buôn Hồ); Bệnh khô miệng cạo TLB 5-15% DTN 2,5ha (EaHleo).
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11