Thông báo số 41/TBSB ngày 7/10/2020 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 23/10/2020 00:00
Ngày đăng: 23/10/2020 00:00
1. Tiến độ thu hoạch vụ Hè thu năm 2020: Tính đến ngày 06/10/2020 Vụ Hè thu năm 2020 thu hoạch với tổng diện tích 114.868 ha/211.244 ha đạt 54,38 % TH. Trong đó, lúa 29.743 ha/67.242 ha, đạt 44,23% TH, ngô 51.234 ha/56.121 ha đạt 91,29% TH, khoai lang 2.538 ha/3.704 ha đạt 68,52% TH, đậu xanh 5.184/5.184 ha đạt 100% TH, đậu nành 1.209 ha/1.209 ha đạt 100% TH, đậu lạc 2.466 ha/2.466 ha đạt 100%TH, đậu các loại 10.436 ha/10.436 ha đạt 100% TH, rau xanh 4.648 ha/4.780 ha đạt 97,24% TH, cây hàng năm khác 7.296/7.857 ha đạt 92,86% (cây thức ăn gia súc 3.540 ha, mè 1.629 ha, ngừng 956 ha, cây khác 1.171 ha).
Năng suất lúa ước đạt 64,81 tạ/ha, sản lượng ước đạt 192.761 tấn, năng suất ngô ước đạt 60,40 tạ/ha, sản lượng ước đạt 309.461 tấn.
2. Tiến độ gieo trồng vụ Thu đông năm 2020: Tính đến ngày 06/10/2020 Vụ thu đông năm 2020 gieo trồng với tổng diện tích 26.304 ha/58.790 ha đạt 44,74 % KH. Trong đó, lúa 1.143 ha, ngô 14.857 ha/37.480 ha đạt 39,64% KH, khoai lang 517 ha/1.960 ha đạt 26,38% KH, đậu nành 774 ha/830 ha đạt 93,25% KH, đậu lạc 3.353ha/3.970 ha đạt 84,46% KH, đậu các loại 2.811 ha/7.170 ha đạt 39,21 %KH, rau xanh 1824 ha/5.210 ha đạt 35,01% TH, cây hàng năm khác 915/2.170 ha đạt 42,17% (mè 172 ha, cây TAGS 611 ha, cây khác 132).
3. Tình hình sâu bệnh hại:
Trên cây lúa Hè thu 2020: Bệnh đạo ôn TLB 6-8%, DTN: 9,5ha (TX. Buôn Hồ, Lắk) giảm 1,2ha so với kỳ trước. Bệnh đạo ôn cổ bông TLB: 5-45%, DTN: 23,3ha (Kr. Bông, EaKar, Buôn Đôn) giảm 7,9ha so với kỳ trước; Bệnh lem lép hạt TLB: 3-35% DTN:14,2ha (EaKar; Kr. Pắk, M’Drăk). Rầy nâu MĐ 10-30c/m2 DTN 08ha (EaKar) giảm 02ha so với kỳ trước. Sâu đục thân TLH 2-4% DTN 03ha (TX Buôn Hồ).
Trên cây cà phê: Bệnh khô cành TLH 5-25%, DTN: 40 ha (Krông Búk, Kr. Păk) tăng 1,0ha so với kỳ trước; Bệnh gỉ sắt TLH 5-35%, DTN 40 ha (Krông Búk, TX. Buôn Hồ, EaKar) tăng 02ha so với kỳ trước. Bệnh nấm hồng TLH 4-10%, DTN 23,3 ha (Krông Buk, Ea H’leo). Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 2-35%, DTN: 24,7ha (Krông Buk, Lắk,Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo); Rệp sáp TLH 3-10%, DTN 33,1ha(Ea H’leo, Krông Búk,Tx. Buôn Hồ) giảm 15ha so với kỳ trước; Rệp vảy xanh TLH 10-35% DTN 26,7ha ( EaKar, Buôn Hồ, Krông Pắk, EaHLeo); Mọt đục cành, quả TLH: 3-6% DTN 05ha (TX Buôn Hồ). Bọ cánh cứng TLH 15-35% DTN 06ha (EaKar). Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-12%, DTN 44,2ha (Cư M'gar, Kr.Búk, Buôn Đôn,Kr. Pắk, EaKar, Ea H’leo, TX. Buôn Hồ); Tuyến trùng TLH 3-15%, DTN 5,1ha (Tx. Buôn Hồ; EaHleo); Bệnh chết nhanh TLH 3-9%, DTN 15,5ha (TX. Buôn Hồ, Kr. Năng, Kr. Pắk, Buôn Đôn); Bệnh đốm tảo TLB 5-7% DTN 09ha (Kr. Buk); Bọ xít lưới TLH: 4-8%, DTN 16ha (Kr. Buk); Rệp sáp gốc TLH 5-15% DTN 0,3ha (EaHleo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao:Bọ xít muỗi TLH: 3-25% DTN 11,1ha (EaKar, EaHleo); Bọ cánh cứng TLH 7-20% DTN 11ha (EaKar); Rệp muội TLH 25-35% DTN 05ha (EaKar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại nhẹ rải rác.
Trên cây Điều: Bệnh thán thư TLH 5-40%, DTN 36ha (Ea Kar,Krông Búk); Bọ xít muỗi TLH 4-30%,DTN 23,4ha (EaKar, EaHleo, Krông Buk). Sâu đục thân TLH 10-25% DTN 09ha (EaKar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Sắn (Mì): Bọ phấn MĐ: 15-20c/m2, DTN: 05ha (EaKar); Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 198ha (EaKar, Ea Súp, Buôn Đôn, Krông Bông, M’Đrăk). Bệnh đốm lá vi khuẩn TLB 8-25% DTN 5,5ha (EaKar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây rau các loại: Bệnh phấn trắng TLH: 20-25% DTN 05ha (EaKar) Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 15-25%, DTN 05ha (Ea Kar); Bệnh héo xanh TLH 15-20%, DTN 04ha (Eakar); Dòi đục lá TLH 15-20%, DTN 04ha (Ea Kar); Sâu tơ TLH: 15-20%, DTN: 04ha (EaKar).
Trên cây có múi: Bệnh Greening TLH 15-35%, DTN 12,5ha (Ea Kar); Sâu vẽ bùa TLH 10-25%, DTN 12ha (Ea Kar) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây ngô (bắp): Sâu keo mùa thu MĐ: 1-20c/m2, DTN: 11,4ha (EaHleo, Kr. Năng, EaKar); Sâu cắn lá TLH: 1-3%, DTN 09ha (Krông Buk). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Rầy bông TLH 5-13% DTN: 04ha (Krông Pắk); Rầy nhảy TLH 5-18% DTN 10ha (Kr. Năng) và các loại sâu bệnh hại khác gây hại rải rác.
Trên cây Bơ: Bọ xít muỗi TLH 5-10% DTN 4,5ha (EaHleo).
Trên cây cao su: Bệnh loét sọc mặt cạo TLH: 5-15% DTN 1.5ha (EaHleo).
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11