Thông báo số 40/TBSB ngày 30/9/2020 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 23/10/2020 00:00
Ngày đăng: 23/10/2020 00:00
1. Tiến độ thu hoạch vụ Hè thu năm 2020: Tính đến ngày 29/9/2020 Vụ Hè thu năm 2020 thu hoạch với tổng diện tích 94.753 ha/211.244 ha đạt 44,86 % TH. Trong đó, lúa 17.866 ha/67.242 ha, đạt 26,57% TH, ngô 47.509 ha/56.121 ha đạt 84,65% TH, khoai lang 2.329 ha/3.704 ha đạt 62,88% TH, đậu xanh 5.184/5.184 ha đạt 100% TH, đậu nành 1.209 ha/1.209 ha đạt 100% TH, đậu lạc 2.466 ha /2.466 ha đạt 100%TH, đậu các loại 9.312 ha/10.436 ha đạt 98,23 % TH, rau xanh 4.110 ha/4.780 ha đạt 85,98% TH, cây khác 4.768/7.857 ha đạt 60,68% (cây thức ăn gia súc 3.539 ha, mè 458 ha, ngừng 407 ha cây khác 974 ha).
Năng suất lúa ước đạt 63,89 tạ/ha, sản lượng ước đạt 114.151 tấn, năng suất ngô ước đạt 60,04 tạ/ha, sản lượng ước đạt 285.244 tấn.
2. Tiến độ gieo trồng vụ thu đông năm 2020: Tính đến ngày 29/9/2020 Vụ thu đông năm 2020 gieo trồng với tổng diện tích 13.586 ha/58.790 ha đạt 23,11 % KH. Trong đó, lúa 886 ha, ngô 7.358 ha/37.480 ha đạt 19,63% KH, khoai lang 337 ha/1.960 ha đạt 17,19% KH, đậu nành 506 ha/830 ha đạt 60,96% KH, đậu lạc 2.834ha /3.970 ha đạt 71,39% KH, đậu các loại 929 ha/7.170 ha đạt 12,96 %KH, rau xanh 542 ha/5.210 ha đạt 10,40% TH, cây khác 194/2.170 ha đạt 8,94% (mè 162 ha, cây TAGS 32 ha).
3. Tình hình sâu bệnh hại:
Trên cây lúa Hè thu 2020: Bệnh đạo ôn TLB 5-45%, DTN: 33ha (TX. Buôn Hồ,EaKar, Kr. Năng) giảm 08ha so với kỳ trước. Bệnh thối bẹ TLB: 3-5% TLH: 03ha (Kr. Bông); Bệnh đạo ôn cổ bông TLB: 5-25%, DTN: 33ha (Kr. Bông, M’Drak, EaKar, Kr. Năng); Bệnh lem lép hạt TLB: 3-12% DTN: 05 (Kr. Bông; Kr. Pắk); Chuột TLH 10-35%, DTN 09 ha (Ea Kar) giảm 06ha so với kỳ trước. Sâu cuốn lá nhỏ MĐ: 3-5 c/m2 DTN 03ha (TX. Buôn Hồ). Rầy nâu MĐ 200-500c/m2 DTN 12ha (Krông Pak, EaKar) tăng 02ha so với kỳ trước.
Trên cây cà phê: Bệnh khô cành TLH 5-25%, DTN:38 ha (Krông Búk, Kr. Păk) tăng 03ha so với kỳ trước; Bệnh gỉ sắt TLH 5-25%, DTN 37,5 ha (Krông Búk, TX. Buôn Hồ, EaKar) tăng 3,5ha so với kỳ trước. Bệnh nấm hồng TLH 4-15%, DTN 23,7 ha (Krông Buk, Ea H’leo). Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 3-40%, DTN: 26ha (Krông Pak, EaKar,Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo) tăng 08ha so với kỳ trước; Rệp sáp TLH 3-15%, DTN 48,1ha(Ea H’leo, Krông Búk, Tx. Buôn Hồ) tăng 14ha so với kỳ trước; Mọt đục cành, quả TLH: 3-7% DTN: 4,5ha (TX Buôn Hồ).Bọ cánh cứng TLH 20-35% DTN 07ha (EaKar) giảm 08ha so với kỳ trước. Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-17%, DTN 48,7ha (Cư M'gar, Kr.Búk, Buôn Đôn,Kr. Pắk, EaKar, Ea H’leo, TX. Buôn Hồ) tăng 5,5ha so với kỳ trước; Tuyến trùng TLH 3-25%, DTN 8,5ha (Tx. Buôn Hồ; EaKar, EaHleo); Bệnh chết nhanh TLH 3-7%, DTN 12,6ha (TX. Buôn Hồ,Ea H’leo, Buôn Đôn); Bệnh đốm tảo TLB 5-20% DTN 24ha (Kr. Buk, Kr. Năng); Bọ xít lưới TLH: 4-18%, DTN 26ha (Kr. Buk, Kr. Năng); Rệp sáp gốc TLH 5-15% DTN 0,5ha (EaHleo). Rệp sáp hại quả TLH 20-25% DTN 05ha (EaKar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH: 3-25% DTN 17,1ha (EaKar, EaHleo); Bọ cánh cứng TLH 5-25% DTN 19ha (EaKar); Rệp muội TLH 25-35% DTN 04ha (EaKar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại nhẹ rải rác.
Trên cây Điều: Bệnh thán thư TLH 5-40%, DTN 42ha (Ea Kar,Krông Búk); Bọ xít muỗi TLH 4-30%,DTN 20ha (EaKar, Krông Buk). Sâu đục thân TLH 20-25% DTN 06ha (EaKar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Sắn (Mì): Bọ phấn MĐ: 18-20c/m2, DTN: 05ha (EaKar); Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 199ha (EaKar, Ea Súp, Buôn Đôn, Krông Bông, M’Đrăk) tăng 02ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây rau các loại: Bệnh phấn trắng TLH 15-20%, DTN 04ha (Ea Kar); Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 15-20%, DTN 5ha (Ea Kar); Bệnh héo xanh TLH 15-20%, DTN 04ha ( Eakar); Dòi đục lá TLH 15-20%, DTN 04ha (Ea Kar); Sâu xanh MĐ18-20con/m2, DTN: 05ha; Sâu tơ TLH: 16-20%, DTN: 04ha ( EaKar).
Trên cây có múi: Bệnh Greening TLH 8-35%, DTN 12ha (Ea Kar); Sâu vẽ bùa TLH 10-30%, DTN 05ha (Ea Kar); Ruồi đục quả TLH 5-25% DTN 04ha (EaKar) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây ngô (bắp): Sâu keo mùa thu MĐ: 2-25con/m2, DTN: 33,7ha (Krông Bông, EaKar, Kr.Nằng); Sâu cắn lá TLH: 1-3%, DTN 09ha (Krông Buk); Sâu đục thân TLH: 1-3% DTN: 2,7ha ( EaHleo). Rệp ngô TLH 3-6% DTN 0.1ha (EaHleo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Bệnh đốm rong TLB: 5-15%, DTN: 05ha ( Krông Năng). Rầy bông TLH 3-15% DTN: 02ha (Krông Pắk); Rầy nhảy TLH: 5-15% DTN 20ha (Kr. Năng).
Trên cây Bơ: Bọ xít muỗi TLH 5-10% DTN 3,6ha (EaHleo).
Trên cây cao su: Bệnh loét sọc mặt cạo TLH: 5-15% DTN 1.8ha (EaHleo).
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11