Thông báo số 38/TBSB ngày 16/9/2020 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 29/09/2020 00:00
Ngày đăng: 29/09/2020 00:00
1. Tiến độ thu hoạch: Tính đến ngày 15/9/2020 Vụ Hè thu năm 2020 thu hoạch với tổng diện tích 63431 ha/211.244 ha đạt 30,03 % TH. Trong đó, lúa 9.731 ha/67.242 ha đạt 14,47% TH, ngô 30.317 ha/56.121 ha đạt 54,02% TH, khoai lang 1.564 ha/3.704 ha đạt 42,22% TH, đậu xanh 4.235 ha/5.184 ha đạt 81,69% TH, đậu nành 899 ha/1.209 ha đạt 74,36% TH, đậu lạc 1.918 ha /2.466 ha đạt 77,78%TH, đậu các loại 8.595 ha/10.436 ha đạt 82,36 %KH, rau xanh 3.039 ha/4.780 ha đạt 63,58% TH, cây khác 3.133/7.857 ha đạt 39,88% (cây thức ăn gia súc 1.871 ha, mè 386 ha).
2. Tình hình sâu bệnh hại:
Trên cây lúa Hè thu 2020: Bệnh đạo ôn TLB 5-25%, DTN: 41ha (Krông Bông, TX. Buôn Hồ, EaKar, Kr.Pak, Kr.Năng) tăng 12,2ha so với kỳ trước. Bệnh thối bẹ TLB: 5-10% TLH: 01ha (Kr.Bông); Bệnh đạo ôn cổ bông TLB: 5-35%, DTN: 21ha (EaKar, Kr.Năng); Bệnh lem lép hạt TLB: 3-5% DTN: 01 (Kr.Bông); Chuột TLH 10-30%, DTN 15 ha (Ea Kar) tăng 05ha so với kỳ trước. Sâu cuốn lá nhỏ MĐ: 3-5 c/m2 DTN 03ha (TX. Buôn Hồ). Rầy nâu MĐ 200-400c/m2 DTN 10ha (Krông Pak, EaKar) giảm 16ha so với kỳ trước.
Trên cây cà phê: Bệnh khô cành TLH 5-12%, DTN: 35 ha (Krông Búk); Bệnh gỉ sắt TLH 5-25%, DTN 34 ha (Krông Búk, Tx.Buôn Hồ, EaKar). Bệnh nấm hồng TLH 4-15%, DTN 22,2 ha (Krông Buk, Ea H’leo). Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 3-35%, DTN: 18ha (Krông Pak, EaKar, Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo) tăng 6,8ha so với kỳ trước; Rệp sáp TLH 3-10%, DTN: 34,1ha (Ea H’leo, Krông Búk, Tx. Buôn Hồ); Mọt đục cành, quả TLH: 3-6% DTN: 04ha (Tx. Buôn Hồ). Bọ cánh cứng TLH 20-35% DTN 18ha (EaKar). Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-17%, DTN 43,2ha (Cư M'gar, Kr.Búk, Buôn Đôn, Kr.Pắk, EaKar, Ea H’leo, Tx. Buôn Hồ); Tuyến trùng TLH 3-25%, DTN 12,1ha (Tx.Buôn Hồ; EaKar, EaHleo); Bệnh chết nhanh TLH 3-7%, DTN 11,6ha (Tx.Buôn Hồ, Ea H’leo, Buôn Đôn); Bệnh đốm tảo TLB 5-25% DTN 24ha (Kr.Buk, Kr.Năng). Bọ xít lưới TLH: 4-20%, DTN 26ha (Kr.Buk, Kr.Năng). Rệp sáp gốc TLH 5-15% DTN 0,7ha (EaHleo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH: 3-30% DTN 16,1ha (EaKar, EaHleo); Bọ cánh cứng TLH 5-20% DTN 13ha (EaKar); Rệp muội TLH 25-35% DTN 10ha (EaKar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại nhẹ rải rác.
Trên cây Điều: Bệnh thán thư TLH 5-40%, DTN 41ha (Ea Kar,Krông Búk); Bọ xít muỗi TLH 3-15%, DTN 28,2ha (Ea H’Leo, EaKar, Krông Buk). Sâu đục thân TLH 20-25% DTN 04ha (EaKar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Sắn (Mì): Bọ phấn MĐ: 16-18c/m2, DTN: 4ha (EaKar); Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 197ha (EaKar, Ea Súp, Buôn Đôn, Krông Bông, M’Đrăk). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây rau các loại: Bệnh phấn trắng TLH 15-20%, DTN 05ha (Ea Kar); Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 16-20%, DTN 4ha (Ea Kar); Bệnh héo xanh TLH 15-20%, DTN 05ha (Eakar); Dòi đục lá TLH 20-25%, DTN 05ha (Ea Kar); Sâu xanh MĐ 16-20 con/m2, DTN: 04ha; Sâu tơ TLH: 16-20%, DTN: 05ha ( EaKar).
Trên cây có múi: Bệnh Greening TLH 10-25%, DTN 17ha (Ea Kar); Sâu vẽ bùa TLH 10-15%, DTN 05ha (Ea Kar); Ruồi đục quả TLH 5-20% DTN 10ha (EaKar) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây ngô (bắp): Sâu keo mùa thu MĐ: 2-25 con/m2, DTN: 32,5ha (Krông Bông, EaKar, Kr.Năng); Sâu cắn lá TLH: 1-3%, DTN 09ha (Krông Buk); Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Bệnh đốm rong TLB: 5-15%, DTN: 05ha (Krông Năng). Rầy bông TLH 3-20% DTN: 01ha (Krông Pắk); Rầy nhảy TLH: 5-20% DTN 20ha (Kr.Năng).
3. Dự kiến tình hình SVGH thời gian tới
Cây lúa: Lưu ý trên lúa vụ Hè thu: Sâu cuốn lá, sâu đục thân ... phát sinh gây hại rải rác. Bệnh đạo ôn, bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại tăng dần trong điều kiện thời tiết âm u, mưa nhiều. Chuột gây hại diện tích lúa sớm ven rừng, ruộng cao thiếu nước; Ốc bươu vàng gây hại cục bộ trên những vùng lúa muộn bị ngập nước.
Trên cây cà phê: Cần chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như: Rệp sáp hại cành, rệp vảy nâu, vảy xanh phát sinh gây hại tăng dần và có khả năng gây hại cục bộ trên những diện tích cà phê già cỗi, chăm sóc kém, mọt đục cành, sâu đục thân phát sinh gây hại cục bộ rải rác.
Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân vệ sinh vườn tiêu, kết hợp với kiểm tra, theo dõi sát diễn biến của rệp sáp, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm…bệnh thán thư, bệnh đốm lá gây hại rải rác.
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn PTTL.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu phổng lá, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, mọt đục thân cành, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11