Thông báo số 37/TBSB ngày 09/9/2020 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 11/09/2020 00:00
Ngày đăng: 11/09/2020 00:00
1. Tiến độ gieo trồng vụ Hè thu năm 2020: Tính đến ngày 11/8/2020 Vụ Hè thu năm 2020 các huyện đã kết thúc gieo trồng với tổng diện tích thực hiện 211.224 ha/207.200 ha đạt 101,94 % KH. Trong đó, lúa 67.242 ha/58.000 ha đạt 115,93 % KH, ngô 56.121ha/59.500 ha đạt 94,32% KH, khoai lang 3.704 ha/3.060 ha đạt 121,05% KH, sắn 40.106 ha/36.060 ha đạt 111,22 % KH, đậu xanh 5.184 ha/6000 ha đạt 86,40% KH, đậu nành 1.209 ha/1.170 ha đạt 103,33% KH, đậu lạc 2.466 ha/2.530 ha đạt 97,47% KH, đậu các loại 10.436 ha/14.370 ha đạt 72,62% KH, rau xanh 4.780 ha/4.310 ha đạt 110,90% KH, Mía 12.119 ha/16.000 ha đạt 75,74% KH, cây hàng năm khác 7.857 ha/6.200 ha đạt 126,73 %KH (Cây thức ăn gia súc 3.539 ha, mè 1.663 ha, gừng, nghệ 1.162 ha, cây khác 1.493 ha)
2. Tiến độ thu hoạch: Tính đến ngày 08/9/2020 Vụ Hè thu năm 2020 thu hoạch với tổng diện tích 42511 ha/211.244 ha đạt 20,13 % TH. Trong đó, lúa 9.051 ha/67.242 ha đạt 13,46% TH, ngô 16.302 ha/56.121 ha đạt 29,05% TH, khoai lang 1.231 ha/3.704 ha đạt 33,23% TH, đậu xanh 3.344 ha/5.184 ha đạt 64,51% TH, đậu nành 754ha/1.209 ha đạt 62,37% TH, đậu lạc 1.335 ha /2.466 ha đạt 54,14%TH, đậu các loại 6.746 ha/10.436 ha đạt 64,64 %KH, rau xanh 2.312 ha/4.780 ha đạt 48,37% TH, cây khác 1.436/ 7.857 ha đạt 18,28% (cây thức ăn gia súc 733 ha, mè 376 ha).
3. Tình hình sâu bệnh hại:
Trên cây lúa Hè thu 2020: Bệnh đạo ôn TLB 5-30%, DTN: 28,77ha (Krông Bông, TX. Buôn Hồ,EaKar, Kr.Pak, Lắk, Easup, Buôn Đôn) giảm 10,3ha so với kỳ trước. Bệnh thối bẹ TLB: 5-10% TLH: 02ha (Kr. Bông); Bệnh đốm nâu TLB: 5-15%, DTN: 3ha (Tp.BMT); Bệnh lem lép hạt TLB: 5-20% DTN: 4,4 (Kr. Bông); Sâu đục bẹ TLH: 15-20% DTN: 03ha (EaKar); Chuột TLH 10-30%, DTN 10 ha (Ea Kar, TP. BMT) giảm 23ha so với kỳ trước. Sâu cuốn lá nhỏ MĐ: 3-10 c/m2 DTN 3,3ha (TX. Buôn Hồ, Ea Súp) tăng 0,3ha so với kỳ trước; Rầy nâu MĐ 200-500c/m2 DTN 26ha (Krông Pak, EaKar) tăng 6ha so với kỳ trước.
Trên cây cà phê: Bệnh khô cành TLH 5-12%, DTN: 35 ha (Krông Búk); Bệnh gỉ sắt TLH 5-12%, DTN: 30 ha (Krông Búk, TX. Buôn Hồ, EaKar) giảm 6,5ha so với kỳ trước. Bệnh nấm hồng TLH 4-15%, DTN 22,9 ha (Krông Buk, Ea H’leo). Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 3-35%, DTN: 27,7ha (Krông Pak, EaKar,Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo) tăng 0,7ha so với kỳ trước; Rệp sáp TLH 3-10%, DTN: 34,1 ha ( Ea H’leo, Krông Búk, Tx. Buôn Hồ); Mọt đục cành, quả TLH: 3-6% DTN: 05ha (TX Buôn Hồ); Rệp vảy TLH 5-15% , DTN 11,2ha (Krông Păk, Buôn Hồ, Ea H’Leo). Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-15%, DTN 39 ha (Cư M'gar, Kr.Búk, Buôn Đôn, Kr. Pắk, Ea H’leo, TX. Buôn Hồ); Tuyến trùng TLH 3-12%, DTN 5,3ha (Tx. Buôn Hồ; EaHleo); Bệnh chết nhanh TLH 3-7%, DTN 12,7ha (TX. Buôn Hồ, Ea H’leo, Buôn Đôn); Bệnh đốm tảo TLB 5-7% DTN 09ha (Kr. Buk). Bọ xít lưới TLH: 4-16%, DTN 19ha (Kr. Buk, Kr. Pak). Rệp sáp gốc TLH 5-15% DTN 1,2ha (EaHleo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Các loại sâu, bệnh khác gây hại nhẹ rải rác.
Trên cây Điều: Bệnh thán thư TLH 5-12%, DTN 20ha (Ea Kar, Krông Búk, Cư M’Gar, Buôn Hồ); Bọ xít muỗi TLH 3-10%, DTN 13,2ha (Ea H’Leo, Krông Buk). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Sắn (Mì): Bọ phấn MĐ: 14-18c/m2, DTN: 4ha (EaKar); Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 195ha (EaKar, Ea Súp, Buôn Đôn, Krông Bông, M’Đrăk) giảm 99ha so với kỳ trước; Nhện đỏ TLH: 50-70% DTN 02ha (Kr. Bông); Thối củ TLB 5-10%, DTN 1,2ha (Krông Bông). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây rau các loại: Bệnh phấn trắng TLH 15-20%, DTN 05ha (Ea Kar); Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 15-20%, DTN 4ha (Ea Kar); Bệnh héo xanh TLH 20-25%, DTN 04ha ( Eakar); Dòi đục lá TLH 20-25%, DTN 05ha (Ea Kar); Sâu xanh MĐ 16-20 con/m2, DTN: 04 ha; Sâu tơ TLH: 16-20%, DTN: 05ha ( EaKar).
Trên cây có múi: Bệnh Greening TLH 10-25%, DTN 11ha (Ea Kar); Sâu vẽ bùa TLH 10-30%, DTN 22ha (Ea Kar); Ruồi đục quả TLH 5-20% DTN 04ha (EaKar) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây ngô (bắp): Sâu keo mùa thu MĐ: 1-3con/m2, DTN: 1ha (Krông Bông ); Sâu cắn lá TLH: 1-3%, DTN 09ha (Krông Buk); Sâu đục bắp TLH: 4-6% DTN: 5ha (TX. Buôn Hồ); Bệnh đốm lá lớn TLB: 10-20% DTN: 05ha (TX. Buôn Hồ); Bệnh khô vằn TLB: 5-10% DTN: 04ha (TX Buôn Hồ). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Bệnh đốm rong TLB: 2-7%, DTN: 02ha ( Krông Pak). Rầy bông TLH 3-8% DTN: 02ha (Krông Pắk)
Trên cây cao su: Bệnh loét sọc mặt cạo TLH: 5-15% DTN 1,9ha (EaHleo).
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11