Thông báo số 29/TBSB ngày 15/7/2020 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 18/08/2020 00:00
Ngày đăng: 18/08/2020 00:00
1. Tình hình sâu bệnh hại:
Trên cây lúa Hè thu 2020: Bệnh đạo ôn TLB 5-30%, DTN 43ha (Krông Bông, Lăk) tăng 20,5ha so với kỳ trước. Ốc bươu vàng TLH 5-30%, DTN 09 ha (Ea Kar, TX Buôn Hồ), giảm 19, 5 ha so với kỳ trước. Tuyến trùng TLH: 15-30%, DTN 08ha (EaKar) giảm 03ha so với kỳ trước. Bọ trĩ TLH: 15-30%, DTN 12,5ha (TX Buôn Hồ) tăng 09ha so với kỳ trước; Sâu cuốn lá nhỏ TLH 2-4% DTN 02ha (Krông Pak). Chuột, bệnh ngộ độc phèn...gây hại rải rác
Trên cây cà phê: Bệnh khô cành TLH 5-12%, DTN 38 ha (Krông Búk, Tx. Buôn Hồ); Bệnh gỉ sắt TLH 6-12%, DTN 26 ha (Krông Búk); Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 3-25%, DTN 27,1ha (Eakar,Krông Pak, Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo) tăng 6,4 so với kỳ trước; Rệp sáp TLH 3-17%, DTN 38,1 ha ( Krông Pắk, Ea H’leo, Krông Búk, Tx. Buôn Hồ); Bọ cánh cứng ăn lá TLH: 20-35%, DTN 12ha (EaKar), Mọt đục cành TLH: 2-4% DTN: 03ha (TX Buôn Hồ). Bệnh nấm hồng TLH 4-15%, DTN 13,2 ha (Krông Búk, Ea H’leo). Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-20%, DTN 53,2 ha (Cư M'gar, Krông Búk, Buôn Đôn, Lăk, EaKar, Krông Pắk, Ea H’leo, TX. Buôn Hồ), tăng 15,7ha so với kỳ trước; Tuyến trùng TLH 3-35%, DTN 24,4 ha (Tx. Buôn Hồ; Krông Pắk, EaHleo, EaKar), tăng 4,4 ha so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 2-7%, DTN 10,6 ha (TX. Buôn Hồ, Buôn Đôn, Ea H’leo), tăng 7,5 ha so với kỳ trước; Rệp sáp gốc TLH 5-15%, DTN 1.6 ha (Ea H’leo); Bệnh đốm tảo TLH 5-9%, DTN 09 ha (Krông Búk); Bọ xít lưới TLH: 4-8%, DTN 10ha (Krông Buk). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Bọ cánh cứng mật độ 5-15 con/m2, DTN 13 ha (Ea Kar),giảm 02 ha so với kỳ trước; Rệp muội (rầy mềm) TLH 25-30%, DTN 11 ha, (Ea Kar), Bọ xít muỗi TLH 15-30%, DTN 29,1 ha (Ea Kar, EaHleo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Điều: Bệnh thán thư TLH 5-30%, DTN 36 ha (Ea Kar, Krông Búk); Sâu đục thân, cành TLH 20-35%, DTN 04ha (Ea Kar); Bọ xít muỗi TLH 3-35%, DTN 29,2 ha ( EaKar, EaHleo, Krông Buk, Krông Pak). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Sắn (Mì): Bọ phấn MĐ: 18-20c/m2, DTN: 05ha (EaKar) Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 141 ha (Ea Súp,Buôn Đôn, EaKar, Krông Bông), tăng 21ha so với kỳ trước; Bệnh thối củ TLB: 10-30% DTN 31,5ha (Krông Bông) tăng 27,5ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây rau các loại: Bệnh phấn trắng TLH 15-20%, DTN 03ha (Ea Kar); Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 15-20%, DTN 4 ha (Ea Kar); Bệnh héo xanh TLH 20-25% DTN 04ha ( Eakar); Dòi đục lá TLH 15-20%, DTN 03 ha (Ea Kar); Sâu xanh mật độ 18-20 con/m2, DTN 5 ha. Bọ hà trên khoai lang TLH 15-30%, DTN 03ha (EaKar); Sâu tơ TLH: 17-20%, DTN: 03ha ( EaKar).
Trên cây có múi: Bệnh Greening TLH 10-35%, DTN 12 ha (Ea Kar), giảm 02 ha so với kỳ trước; Sâu vẽ bùa TLH 10-25%, DTN 12 ha (Ea Kar) giảm 05 ha so với kỳ trước và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây chanh leo: Bệnh virus TLH 4-6%, DTN 08 ha (Krông Năng). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ngô (bắp): Sâu keo mùa thu MĐ: 1-25con/m2, DTN 359,93 ha (Lắk, Ea H’leo, Krông Bông, Krông năng, EaKar, TX. Buôn Hồ) giảm 33,9 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm lá TLB: 4-6% DTN: 05ha (TX. Buôn Hồ); Rệp ngô TLH 5-10%, DTN: 0,2ha (EaHleo). Sâu cắn lá TLH: 1-3%, DTN 06ha (Krông Buk). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Bệnh đốm rong TLB: 3-11%, DTN: 02ha ( Krông Pak); Rầy bông TLH: 2-9%, DTN: 01ha (Krông Pak)
Trên cây cao su: Bệnh phấn trắng TLH 5-15% DTN: 0.4ha ( EaHLeo); Bệnh nấm hồng TLH 3-12% DTN: 6,1ha ( EaHLeo, TX Buôn Hồ). Bệnh loét sọc mặt cạo TLB: 3-5%, DTN 03ha (Tx. Buôn Hồ) Bệnh khô miệng cạo TLH: 5-15% DTN 0,3ha (EaHleo).
2. Công tác Bảo vệ thực vật
* Công tác kỹ thuật, dự tính, dự báo, chỉ đạo sản xuất: Theo dõi tình hình phát sinh sâu, bệnh gây hại trên các loại cây trồng chính để có giải pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời, cụ thể:
Cây lúa: Đối với lúa Hè thu theo dõi các đối tượng như: Bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu phao, rầy nâu, rầy lưng trắng, Ốc bươu vàng, chuột, ngộ độc phèn, vàng lá sinh lý do thiếu vi lượng, phát sinh gây hại giai đoạn mạ - đẻ nhánh – phân hóa đòng.
Trên cây cà phê: Cần chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như: Rệp sáp hại cành, rệp vảy nâu, vảy xanh phát sinh gây hại tăng dần và có khả năng gây hại cục bộ trên những diện tích cà phê già cỗi, chăm sóc kém, mọt đục cành, sâu đục thân phát sinh gây hại cục bộ rải rác.
Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân vệ sinh vườn tiêu, kết hợp với kiểm tra, theo dõi sát diễn biến của rệp sáp, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm…bệnh thán thư, bệnh đốm lá gây hại rải rác.
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn PTTL.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu phổng lá, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, mọt đục thân cành, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11