Thông báo số 28/TBSB ngày 08/7/2020 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 18/08/2020 00:00
Ngày đăng: 18/08/2020 00:00
I. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI 07 NGÀY QUA
1. Trên cây lúa Hè thu 2020: Bệnh đạo ôn TLB 10-20%, DTN 22,5ha (Krông Bông, Lăk). Ốc bươu vàng TLH 20-35%, DTN 28,5 ha (Ea Kar, TX Buôn Hồ, Kr. Pak, TP.BMT), tăng 5, 5 ha so với kỳ trước. Tuyến trùng TLH: 20-33%, DTN 11ha (EaKar) giảm 03ha so với kỳ trước. Bọ trĩ TLH: 20-25%, DTN 3,5ha (TX Buôn Hồ), chuột, bệnh ngộ độc phèn...gây hại rải rác
2. Trên cây cà phê: Bệnh khô cành TLH 5-12%, DTN 38 ha (Krông Búk, Tx. Buôn Hồ), giảm 11 ha so với kỳ trước; Bệnh gỉ sắt TLH 5-12%, DTN 26 ha (Krông Búk, TX. Buôn Hồ); Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 5-30%, DTN 20,7ha (Eakar, Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo) giảm 10,2 so với kỳ trước; Rệp sáp TLH 3-25%, DTN 39,2 ha ( Krông Pắk, Ea H’leo, Krông Búk, Tx. Buôn Hồ); Bọ cánh cứng ăn lá TLH: 20-35%, DTN 08ha (EaKar), Mọt đục cành TLH: 2-4% DTN: 03ha (TX Buôn Hồ). Bệnh nấm hồng TLH 4-15%, DTN 12,8 ha (Krông Búk, Ea H’leo). Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
3. Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-20%, DTN 37,5 ha (Cư M'gar, Krông Búk, EaKar, Krông Pắk, Ea H’leo, TX. Buôn Hồ), giảm 5,3ha so với kỳ trước; Tuyến trùng TLH 3-35%, DTN 20 ha (Tx. Buôn Hồ; Krông Pắk, EaKar), giảm 2,3 ha so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 2-6%, DTN 3,1 ha (TX. Buôn Hồ, Ea H’leo), giảm 7,5 ha so với kỳ trước; Rệp sáp gốc TLH 5-15%, DTN 1.3 ha (Ea H’leo); Bệnh đốm tảo TLH 5-9%, DTN 09 ha (Krông Búk); Bọ xít lưới TLH: 4-8%, DTN 08ha (Krông Buk). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
4. Trên cây ca cao: Bọ cánh cứng mật độ 5-15 con/m2, DTN 13 ha (Ea Kar),giảm 02 ha so với kỳ trước; Rệp muội (rầy mềm) TLH 25-30%, DTN 11 ha, (Ea Kar), Bọ xít muỗi TLH 15-30%, DTN 29,1 ha (Ea Kar, EaHleo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
5. Trên cây Điều: Bệnh thán thư TLH 5-30%, DTN 35 ha (Ea Kar, Krông Búk); Sâu đục thân, cành TLH 20-35%, DTN 08ha (Ea Kar); Bọ xít muỗi TLH 3-35%, DTN 27,2ha giảm 15ha so với kỳ trước ( Ea H’leo, EaKar, Krông Buk, Krông Pak). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
6. Trên cây Sắn (Mì): Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 120 ha (Ea Súp, Krông Bông), giảm 0.5ha so với kỳ trước;. Bệnh thối củ TLB: 7-10% DTN 04ha (Krông Bông); Bệnh lỡ cổ rễ TLB: 7-10% DTN 1.5ha ( Krông Bông). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
7. Trên cây rau các loại: Bệnh phấn trắng TLH 20-25%, DTN 5ha (Ea Kar); Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 15-20%, DTN 5 ha (Ea Kar); Dòi đục lá TLH 15-20%, DTN 04 ha (Ea Kar); Sâu xanh mật độ 17-20 con/m2, DTN 3 ha.
8. Trên cây có múi: Bệnh Greening TLH 10-25%, DTN 14 ha (Ea Kar), tăng 01 ha so với kỳ trước; Sâu vẽ bùa TLH 15-30%, DTN 17 ha (Ea Kar) giảm 05 ha so với kỳ trước và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
9. Trên cây chanh leo: Bệnh virus TLH 5-15%, DTN 5 ha (Krông Năng). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
10. Trên cây ngô (bắp): Sâu keo mùa thu MĐ: 1-8con/m2, DTN 393,8 ha (Lắk, Ea H’leo, Krông Bông, TX. Buôn Hồ) tăng 78 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm lá TLB: 4-6% DTN: 05ha (TX. Buôn Hồ); Rệp ngô TLH 5-10%, DTN: 0,2ha (EaHleo). Sâu cắn lá TLH: 1-5%, DTN 05ha (Krông Buk);. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
11. Trên cây sầu riêng: Bệnh đốm rong TLB: 2-9%, DTN: 01ha ( Krông Pak); Bệnh cháy lá, chết đọt TLB: 10-255, DTN 2.5ha (EaKar). Rầy bông TLH: 2-11%, DTN: 03ha (Krông Pak)
12. Trên cây cao su: Bệnh phấn trắng TLH 5-15% DTN: 0.6ha ( EaHLeo);
Bệnh nấm hồng TLH 3-12% DTN: 6,1ha ( EaHLeo, TX Buôn Hồ). Bệnh loét sọc mặt cạo TLB: 3-5%, DTN 03ha (Tx. Buôn Hồ)
II. DỰ KIẾN SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI:
1. Trên lúa Hè thu: Cần chú ý đến các đối tượng SVH gây hại như bệnh bọ trĩ, chuột, ốc bươu vàng, bệnh ngộ độc phèn...có khả năng phát sinh gây hại giai đoạn lúa gieo mạ - đẻ nhánh.
2. Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt, bệnh khô cành tiếp tục gây hại. Rệp các loại phát sinh gây hại tăng dần và có khả năng gây hại cục bộ trên những diện tích cà phê già cỗi, chăm sóc kém, mọt đục cành, sâu đục thân phát sinh gây hại rải rác.
3. Trên cây tiêu: Bệnh chết nhanh, bệnh vàng lá chết chậm tiếp tục gây hại. Rệp sáp gốc, tuyến trùng…có thể gia tăng gây hại.
4. Trên rau các loại: Các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
5. Trên ngô, đậu: Sâu keo mùa thu, sâu ăn lá, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân.. gây hại trên diện tích ngô vụ mới.
6. Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác.
7. Trên cây điều: Bọ xít muỗi, sâu đục thân, cành,, bệnh thán thư ...gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
8. Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
9. Trên cây mía: Sâu đục thân, xén tóc, bọ hung, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh trắng lá do Phytoplasma tiếp tục gây hại cục bộ.
10. Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
11. Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
12. Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, mọt đục thân cành, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11