Thông báo số 21/TBSB ngày 20/5/2020 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 21/05/2020 00:00
Ngày đăng: 21/05/2020 00:00
1. Tình hình sâu bệnh hại:
Trên cây cà phê: Giai đoạn quả non: Bệnh gỉ sắt TLH 5-35%, DTN 39,1 ha, diện tích phòng trừ 18 ha (Krông Búk, Ea H’leo, Ea Kar); Bệnh khô cành TLH 4-35%, DTN 51 ha, diện tích phòng trừ 15 ha (Krông Búk, Ea Kar, TX. Buôn Hồ); Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 4-30%, DTN 23,8 ha, diện tích phòng trừ 6,7 ha (Lắk, Ea Kar, Ea H’leo, TX. Buôn Hồ, Krông Pắk, Krông Năng); Rệp sáp TLH 3-25%, DTN 37,4 ha, diện tích phòng trừ 11 ha (Ea H’leo, Krông Pắk, TX. Buôn Hồ, Krông Búk); Bệnh nấm hồng TLH 3-6%, DTN 2,8 ha (Ea H’leo); Mọt đục cành TLH 4-8%, DTN 5 ha (TX. Buôn Hồ) và các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Giai đoạn phân hóa mầm hoa: Bệnh chết chậm TLH 2-30%, DTN 58,5 ha, diện tích phòng trừ 14,5 ha (Cư M'gar, Krông Năng, Ea Kar, Krông Búk, Ea H’leo, Lắk, TX. Buôn Hồ, Krông Pắk); Tuyến trùng TLH 3-25%, DTN 16,3 ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Ea H’leo, Ea Kar, TX. Buôn Hồ, Krông Pắk); Rệp sáp gốc TLH 5-15%, DTN 3,5 ha (Ea H’leo); Bệnh chết nhanh TLH 2-6%, DTN 3,1ha (TX. Buôn Hồ, Ea H’leo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Các giai đoạn: Bọ cánh cứng TLH 20-35%, DTN 14 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar); Bệnh muội đen TLH 30-40%, DTN 6 ha, diện tích phòng trừ 4 ha (Ea Kar); Bọ xít muỗi TLH 3-30%, DTN 10,1 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar, Ea H’leo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Điều: Các giai đoạn: Bệnh thán thư TLH 5-30%, DTN 51 ha, diện tích phòng trừ 24 ha (Ea Kar, Krông Búk); Sâu đục thân, cành TLH 4-30%, DTN 12 ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Ea Kar, Krông Pắk); Bọ xít muỗi TLH 3-35%, DTN 43,3 ha, diện tích phòng trừ 19 ha (Ea Kar, Ea H’leo, Krông Búk). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Sắn (Mì): Giai đoạn PTTL - hình thành củ: Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 353 ha (Ea Súp, Krông Bông, M’Đrắk). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây rau các loại: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh phấn trắng TLH 20-25%, DTN 8 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Ea Kar); Bệnh thối nhũn vi khuẩn TLH 15-30%, DTN 5 ha (Ea Kar); Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 15-25%, DTN 8 ha (Ea Kar); Dòi đục lá TLH 20-30%, DTN 2 ha (Ea Kar); Sâu ăn lá mật độ 17-25 con/m2, DTN 5 ha (Ea Kar); Sâu xanh mật độ 17-25 con/m2, DTN 3 ha (Ea Kar); Sâu xanh bướm trắng mật độ 2-10 con/m2, DTN 1 ha (TP. Buôn Ma Thuột)...
Trên cây có múi: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh Greening TLH 10-25%, DTN 13 ha, diện tích phòng trừ 7 ha (Ea Kar); Sâu vẽ bùa TLH 10-20%, DTN 9 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây sầu riêng: Giai đoạn quả non: Rầy bông (rầy phấn, tua trắng) TLH 3-11%, DTN 1 ha (Krông Pắk); Bệnh đốm rong (Tảo) TLH 2-10%, DTN 1 ha (Krông Pắk). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ngô (bắp): Sâu keo mùa thu mật độ 2-8 con/m2, DTN 5 ha (Krông Năng). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Bơ: Giai đoạn quả non: Bọ xít muỗi TLH 3-6%, DTN 5 ha (TX. Buôn Hồ). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
2. Công tác kỹ thuật, dự tính, dự báo, chỉ đạo sản xuất: Theo dõi tình hình phát sinh sâu, bệnh gây hại trên các loại cây trồng chính để có giải pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời, cụ thể:
Trên lúa Hè thu: Cần chú ý đến các đối tượng SVH gây hại như bệnh bọ trĩ, chuột, ốc bươu vàng...có khả năng phát sinh gây hại giai đoạn lúa gieo sạ - mạ.
Trên cây cà phê: Thời tiết hiện nay chiều tối một số nơi có mưa dông rải rác do vậy cần chú ý các loài sâu hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như Rệp sáp hại chùm quả, cành, rệp vẩy nâu, vẩy xanh phát sinh gây hại tăng dần và có khả năng gây hại cục bộ trên những diện tích cà phê già cỗi, chăm sóc kém, mọt đục cành, sâu đục thân phát sinh gây hại cục bộ rải rác.
Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân chăm sóc vườn tiêu sau thu hoạch, đồng thời theo dõi sát diễn biến của rệp sáp hại rễ, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm...
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu keo mùa thu, sâu ăn lá, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn PTTL- hình thành củ.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu phổng lá, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, mọt đục thân cành, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11