Thông báo số 20/TBSB ngày 13/5/2020 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 21/05/2020 00:00
Ngày đăng: 21/05/2020 00:00
1. Tình hình sâu bệnh hại:
Trên cây lúa: Giai đoạn chín - thu hoạch: Chuột TLH 10-25%, DTN 14 ha, diện tích phòng trừ 7 ha (Ea Kar); Bệnh khô vằn TLH 10-30%, DTN 13ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Ea Kar); Bệnh đạo ôn lá TLH 5-7%, DTN 6 ha (TX. Buôn Hồ); Sâu đục thân (bông bạc) mật độ 2-5 con/m2, DTN 6 ha (TX. Buôn Hồ); Bệnh bạc lá (cháy bìa) TLH 5-10%, DTN 3 ha (TX. Buôn Hồ) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây cà phê: Giai đoạn quả non: Bệnh gỉ sắt TLH 5-35%, DTN 52,1 ha, diện tích phòng trừ 27 ha (Krông Búk, Ea H’leo, Ea Kar); Bệnh khô cành TLH 4-35%, DTN 53 ha, diện tích phòng trừ 16 ha (Krông Búk, Ea Kar, TX. Buôn Hồ); Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 4-30%, DTN 20,4 ha (Lắk, Ea Kar, Ea H’leo, TX. Buôn Hồ, Krông Pắk, Krông Năng); Rệp sáp TLH 3-26%, DTN 47,2 ha, diện tích phòng trừ 10 ha (Ea H’leo, Krông Pắk, TX. Buôn Hồ, Krông Búk, TP. Buôn Ma Thuột); Bệnh nấm hồng TLH 3-6%, DTN 2,2 ha (Ea H’leo); Mọt đục cành TLH 4-8%, DTN 5 ha (TX. Buôn Hồ) và các loại sâu bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Hồ tiêu: Giai đoạn phân hóa mầm hoa: Bệnh chết chậm TLH 3-30%, DTN 58,4 ha, diện tích phòng trừ 9,5 ha (Buôn Đôn, Cư M'gar, Krông Năng, Ea Kar, Krông Búk, Ea H’leo, Lắk, TX. Buôn Hồ, Krông Pắk); Tuyến trùng TLH 2-20%, DTN 14 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea H’leo, Ea Kar, TX. Buôn Hồ, Krông Pắk); Rệp sáp gốc TLH 5-15%, DTN 4,9 ha (Ea H’leo); Bệnh chết nhanh TLH 2-4%, DTN 3,1ha (TX. Buôn Hồ, Ea H’leo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Các giai đoạn: Bệnh muội đen TLH 30-40%, DTN 13 ha, diện tích phòng trừ 8 ha (Ea Kar); Bọ xít muỗi TLH 3-25%, DTN 7,1 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar, Ea H’leo); Bọ cánh cứng TLH 20-30%, DTN 15 ha, diện tích phòng trừ 9 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Điều: Giai đoạn chín - thu hoạch: Bệnh thán thư TLH 5-35%, DTN 51 ha, diện tích phòng trừ 28 ha (Ea Kar, Krông Búk); Sâu đục thân, cành TLH 5-30%, DTN 10 ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Ea Kar, Krông Pắk); Bọ xít muỗi TLH 4-35%, DTN 24 ha, diện tích phòng trừ 13 ha (Ea Kar, Ea H’leo, Krông Búk). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Sắn (Mì): Giai đoạn PTTL - hình thành củ: Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 361 ha (Ea Kar, Ea Súp, Krông Bông, M’Đrắk); Bọ phấn mật độ 16-23 con/m2, DTN 5 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây rau các loại: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh phấn trắng TLH 20-25%, DTN 6 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar); Bệnh thối nhũn vi khuẩn TLH 15-25%, DTN 6 ha, (Ea Kar); Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 15-20%, DTN 5 ha (Ea Kar); Dòi đục lá TLH 20-30%, DTN 7 ha (Ea Kar) Sâu ăn lá mật độ 17-23 con/m2, DTN 4 ha (Ea Kar); Sâu xanh mật độ 17-22 con/m2, DTN 3 ha (Ea Kar)...
Trên cây có múi: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh đốm mỡ TLH 5-7%, DTN 19,5 ha (Buôn Đôn); Bệnh Greening TLH 10-25%, DTN 8 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Ea Kar); Sâu vẽ bùa TLH 10-30%, DTN 19 ha, diện tích phòng trừ 10 ha (Ea Kar) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây sầu riêng: Giai đoạn quả non: Rầy bông (rầy phấn, tua trắng) TLH 2-9%, DTN 1 ha (Krông Pắk); Bệnh đốm rong (Tảo) TLH 3-10%, DTN 3 ha (Krông Pắk). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Bơ: Giai đoạn quả non: Bọ xít muối TLH 3-6%, DTN 5 ha (TX. Buôn Hồ). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
2. Công tác kỹ thuật, dự tính, dự báo, chỉ đạo sản xuất: Theo dõi tình hình phát sinh sâu, bệnh gây hại trên các loại cây trồng chính để có giải pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời, cụ thể:
Trên lúa Đông xuân: Cần chú ý đến các đối tượng SVH gây hại như bệnh đạo ôn, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ, chuột...có khả năng phát sinh gây hại tăng trên các trà lúa muộn.
Trên cây cà phê: Thời tiết hiện nay chiều tối một số nơi có mưa dông rải rác do vậy cần chú ý các loài sâu hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như Rệp sáp hại chùm quả, cành, rệp vẩy nâu, vẩy xanh phát sinh gây hại tăng dần và có khả năng gây hại cục bộ trên những diện tích cà phê già cỗi, chăm sóc kém, mọt đục cành, sâu đục thân phát sinh gây hại cục bộ rải rác.
Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân chăm sóc vườn tiêu sau thu hoạch, đồng thời theo dõi sát diễn biến của rệp sáp hại rễ, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm...
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu keo mùa thu, sâu ăn lá, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn PTTL- hình thành củ.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu phổng lá, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, mọt đục thân cành, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11