Thông báo số 15/TBSB ngày 08/04/2020 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 27/04/2020 00:00
Ngày đăng: 27/04/2020 00:00
1. Tình hình sâu bệnh hại:
Trên cây lúa: Giai đoạn làm đòng - trỗ: Bệnh đạo ôn lá TLH 3-20%, DTN 15,5 ha, diện tích phòng trừ 8,5 ha (Ea Kar, Lắk, TX. Buôn Hồ); Rầy nâu mật độ 50-1.500 con/m2, DTN 9,9 ha, diện tích phòng rừ 3,9 ha (Ea Súp, Krông Bông, Lắk); Bệnh khô vằn TLH 10-30%, DTN 8 ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Ea Kar, Krông Bông); Chuột TLH 5-20%, DTN 7 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar); Sâu cuốn lá nhỏ mật độ 4-6 con/m2, DTN 2 ha (Buôn Hồ) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây cà phê: Giai đoạn đậu quả - quả non: Bệnh gỉ sắt TLH 5-40%, DTN 44,6 ha, diện tích phòng trừ 23 ha (Krông Buk, Ea H’leo, Lắk, Ea Kar); Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 1-35%, DTN 13,3 ha (Lắk, Ea Kar, Ea H’leo, TX. Buôn Hồ, Cư Kuin); Bệnh khô cành TLH 3-35%, DTN 20,9 ha, diện tích phòng trừ 8 ha (Krông Buk, Ea Kar, TX. Buôn Hồ, Cư Kuin); Rệp sáp TLH 3-10%, DTN 12,4 ha (TX. Buôn Hồ, Ea H’leo, Krông Buk); Mọt đục cành TLH 3-10%, DTN 4 ha (TX. Buôn Hồ) và các loại sâu bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Hồ tiêu: Giai đoạn thu hoạch- chăm sóc sau thu hoạch: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 2-20%, DTN 70,3 ha (Buôn Đôn, Cư M'gar, Ea Kar, TX. Buôn Hồ, Krông Buk, Ea H’leo, Krông Năng, Lắk, Cư Kuin); Tuyến trùng TLH 3-28%, DTN 24 ha, diện tích phòng trừ 4 ha (TX. Buôn Hồ, Ea H’leo, Ea Kar, Krông Năng); Rệp sáp gốc TLH 5-15%, DTN 3,5 ha (Ea H’leo); Bệnh chết nhanh TLH 2-25%, DTN 5,8 ha (Buôn Đôn, Lắk, TX.Buôn Hồ, Cư Kuin, Ea H’leo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Các giai đoạn: Bệnh muội đen TLH 30-45%, DTN 9 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar); Bọ xít muỗi TLH 3-30%, DTN 10,1 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar, Ea H’leo); Bọ cánh cứng TLH 20-35%, DTN 6 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Điều: Các giai đoạn: Bệnh thán thư TLH 5-40%, DTN 44 ha, diện tích phòng trừ 29 ha (Ea Kar, Krông Buk) Sâu đục thân, cành TLH 10-37%, DTN 6,5 ha (Lắk, Ea Kar); Bọ xít muỗi TLH 3-35%, DTN 38,8 ha, diện tích phòng trừ 24 ha (Ea Kar, Ea H’leo, Krông Buk). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Sắn (Mì): Giai đoạn PTTL- hình thành củ - thu hoạch: Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 355 ha (M’Đrắk, Ea Kar, Ea Súp); Bọ phấn mật độ 15-25 con/m2, DTN 16 ha, diện tích phòng trừ 7 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây rau các loại: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh phấn trắng TLH 20-30%, DTN 4 ha (Ea Kar); Bệnh thối nhũn vi khuẩn TLH 15-25%, DTN 9 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar); Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 15-25%, DTN 10 ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Ea Kar); Sâu ăn lá mật độ 17-27 con/m2, DTN 7 ha (Ea Kar); Sâu xanh mật độ 16-25 con/m2, DTN 12 ha (Ea Kar); Dòi đục lá TLH 20-32%, DTN 6 ha (Ea Kar) ...
Trên cây có múi: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh Greening TLH 10-25%, DTN 24 ha, diện tích phòng trừ 13 ha (Ea Kar); Sâu vẽ bùa TLH 10-30%, DTN 26 ha, diện tích phòng trừ 15 ha (Ea Kar), Nhện nhỏ TLH 5-7%, DTN 16,5 ha (Buôn Đôn) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh phấn trắng TLH 5-15%, DTN 6,3 ha (Ea H’leo, TX. Buôn Hồ) và các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Bơ: giai đoạn quả non: Rệp sáp TLH 15-25%, DTN 5 ha, diện tích phòng trừ 4 (Ea Kar, TX). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
2. Công tác kỹ thuật, dự tính, dự báo, chỉ đạo sản xuất: Theo dõi tình hình phát sinh sâu, bệnh gây hại trên các loại cây trồng chính để có giải pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời, cụ thể:
Trên cây lúa: Rầy nâu, rầy lưng trắng, bệnh đạo ôn cổ bông, bệnh lem lép thối hạt... gây hại giai đoạn đòng trỗ - chín. Ngoài ra, các đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, chuột, tuyến trùng hại rễ, bệnh đạo ôn lá ...có khả năng phát sinh gây hại tăng dần.
Trên cây cà phê: Cần chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như: Rệp sáp hại cành, rệp vảy nâu, vảy xanh, bệnh rỉ sắt, bệnh nấm hồng, bệnh thối nứt thân... phát sinh gây hại tăng dần và có khả năng gây hại cục bộ trên những diện tích cà phê già cỗi, chăm sóc kém.
Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân chăm sóc vườn tiêu sau thu hoạch, đồng thời theo dõi sát diễn biến của rệp sáp hại rễ, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm...
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu keo mùa thu, sâu ăn lá, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn PTTL- hình thành củ.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu phổng lá, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, mọt đục thân cành, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11