Thông báo số 14/TBSB ngày 7/4/2021 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 29/05/2021 00:00
Ngày đăng: 29/05/2021 00:00
1.Tình hình sâu bệnh hại:
* Nhóm cây công nghiệp lâu năm:
Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt TLH 5-35%, DTN 5,1 ha (Krông Búk, Ea Kar), tăng 7,9 ha so với kỳ trước; Bệnh khô cành TLH 3-35%, DTN 11,5 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ), tăng 04 ha so với kỳ trước; Rệp sáp TLH 3-25%, DTN 16,9 ha (Krông Năng, Krông Búk, Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo, Lắk), giảm 4,6 ha so với kỳ trước; Rệp vảy (xanh, nâu)TLH 5-35%, DTN 26 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ), tăng 8,1 ha so với kỳ trước; Bệnh nấm hồng TLH 3-10%, DTN 4,1 ha (Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo), tương đương so với kỳ trước; Mọt đục cành TLH 2-4%, DTN 4 ha (Tx. Buôn Hồ) giảm nhẹ so với kỳ trước; Mọt đục quả TLH 3-10%, DTN 2,4 ha (Ea H’leo); Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-15%, DTN 64,9 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Cư M’gar, Krông Búk, Buôn Đôn, Ea H’leo), giảm 07 ha so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 1-6%, DTN 16,1 ha (Tx. Buôn Hồ, Buôn Đôn, Ea H’leo), tương đương so với kỳ trước; Bệnh đốm tảo TLH 10-35%, DTN 10 ha (Ea Kar), giảm 07 ha so với kỳ trước; Tuyến trùng TLH 3-35%, DTN 9,7 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo), giảm nhẹ so với kỳ trước; Rệp sáp gốc TLH 5-15%, DTN 4,1ha (Ea H’leo), giảm nhẹ so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Điều: Bọ xít muỗi TLH 3-40%, DTN 26,1 ha (Ea Kar, Ea H’leo), tăng 14 ha so với kỳ trước; Bệnh thán thư TLH 5-30%, DTN 31 ha (Krông Búk, Ea Kar), tăng 08 ha so với kỳ trước; Sâu đục thân cành MĐ 10-15 con/m2, DTN 04 ha (Ea Kar), giảm 05 ha so với kỳ trước; Sâu đục rộp lá MĐ 15-20 con/m2, DTN 03 ha (Ea Kar), giảm 02 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH 3-35%, DTN 7,1 ha (Ea Kar, Ea H’leo), giảm 6,9 ha so với kỳ trước; Rệp muội TLH 10-35%, DTN 14 ha (Ea Kar), tăng 05 ha so với kỳ trước; Sâu hồng TLH 15-20%, DTN 03 ha (Ea Kar) giảm 04 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây Công nghiệp ngắn ngày
Trên cây Sắn (Mì): Khảm lá do virus gây hại TLH 5-40%, DTN 27,2 ha (Ea Súp, Krông Bông), giảm 04 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây ăn quả
Trên cây Bơ: Bọ xít muỗi TLH 5-15%, DTN 0,8ha (Ea H’leo); Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây có múi (cam quýt): Bệnh greening TLH 20-40%, DTN 10 ha (Ea Kar), tương đương so với kỳ trước; Bệnh vàng lá thối rễ TLH 25-35%, DTN 07 ha (Ea Kar), giảm nhẹ so với kỳ trước; Sâu vẽ bùa TLH 8-35%, DTN 17 ha (Ea Kar), tăng 01 haso với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây lương thực:
Trên cây lúa: Sâu cuốn lá nhỏ MĐ 2-25 con/m2, DTN 12 ha (Tx. Buôn Hồ, Ea Kar, Krông Năng), giảm 04 ha so với kỳ trước; Bệnh đạo ôn lá TLH 2-8%, DTN 6,5 ha (TX Buôn Hồ, Lắk), tăng 2,5 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm nâu TLH 10-35%, DTN 05 ha (Krông Bông), giảm 09 ha so với kỳ trước; Rầy nâu TLH 8-30%, DTN 13,3 ha (Ea Kar, Krông Bông ), tăng 04 so với kỳ trước; Bệnh bạc lá TLH 10-35%, DTN 12 ha (Ea Kar, Krông Bông) tăng 09 ha so với kỳ trước; Bệnh lem lép hat TLH 10-40%, DTN 05 ha (Ea Kar); Lúa bị nghẹn đòng có diện tích 14ha tại Krông Bông; Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây rau màu
Trên cây rau các loại: Sâu xanh MĐ 16-20 con/m2, DTN 04 ha (Ea Kar); Bệnh cháy/thối lá TLH 10-20%, DTN 04 ha (Ea Kar); Bệnh thối hạch TLH 15-20%, DTN 04 ha (Ea Kar); Bệnh giả sương mai TLH 2-4%, DTN 0,2 ha (TX. Buôn Hồ); Ruồi đục quả TLH 15-20%, DTN 2,5 ha (Ea Kar); Dòi đục lá TLH 15-30%, DTN 04 ha (Ea Kar)… Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
2. Công tác Bảo vệ thực vật: Theo dõi tình hình phát sinh sâu, bệnh gây hại trên các loại cây trồng chính để có giải pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời, cụ thể:
Lúa Đông xuân: Lúa Đông xuân: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh gây hại giai đoạn làm đòng, trỗ, chắc xanh như rầy nâu + RLT, bệnh đạo ôn cổ lá +cổ bông, lem lép hạt... Sâu đục thân, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ phát sinh gây hại cục bộ giai đoạn cuối đẻ nhánh, trỗ.
Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt, rệp sáp hại cành, bệnh khô cành, rệp vảy nâu, vảy xanh, mọt đục cành gây hại rải rác trên cây cà phê giai đoạn quả non.
Trên cây tiêu: Bệnh chết nhanh, chết chậm, tuyến trùng rễ, rệp sáp gốc, cành...gây hại chủ yếu giai đoạn chăm sóc sau thu hoạch.
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn phát triển thân lá.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi,rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11