Thông báo số 13/TBSB ngày 31/3/2021 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 29/05/2021 00:00
Ngày đăng: 29/05/2021 00:00
I. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI 07 NGÀY QUA
* Nhóm cây công nghiệp lâu năm
1. Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt TLH 3-35%, DTN 43,1 ha (Krông Búk, Ea Kar, Ea H’leo), tăng 12,1 ha so với kỳ trước; Bệnh khô cành TLH 4-20%, DTN 7,5 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ), giảm 9,5 ha so với kỳ trước; Rệp sáp TLH 3-25%, DTN 21,5 ha (Krông Năng, Krông Búk, Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo, Lắk) giảm 1,5 ha so với kỳ trước; Rệp vảy (xanh, nâu)TLH 3-35%, DTN 17,9 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo), giảm nhẹ so với kỳ trước; Bệnh nấm hồng TLH 3-10%, DTN 4,1 ha (Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo), tăng nhẹ so với kỳ trước; Mọt đục cành TLH 2-5%, DTN 4,5 ha (Tx. Buôn Hồ); Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
2. Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-15%, DTN 71,9 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Cư M’gar, Krông Búk, Buôn Đôn, Ea H’leo), tăng 8,1 ha so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 2-6%, DTN 16,1 ha (Tx. Buôn Hồ, Buôn Đôn, Ea H’leo), tăng 1,1 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm tảo TLH 10-35%, DTN 17 ha (Ea Kar), tăng 08 ha so với kỳ trước; Tuyến trùng TLH 3-35%, DTN 11,4 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo), giảm nhẹ so với kỳ trước; Rệp sáp gốc TLH 5-15%, DTN 4,6ha ( Ea H’leo), tăng 4,6 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
3. Trên cây Điều: Bọ xít muỗi TLH 3-40%, DTN 12,1 ha (Ea Kar, Ea H’leo), giảm 1,9 ha so với kỳ trước; Bệnh thán thư TLH 15-30%, DTN 23 ha (Krông Búk, Ea Kar), tăng 06 ha so với kỳ trước; Sâu đục thân cành MĐ 10-35%, DTN 09 ha (Ea Kar), tăng 06 ha so với kỳ trước; Sâu đục rộp lá MĐ 15-20%, DTN 05 ha (Ea Kar), giảm 04 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
4. Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH 10-35%, DTN 14 ha (Ea Kar), tăng 07 ha so với kỳ trước; Rệp muội TLH 10-15%, DTN 07 ha (Ea Kar), giảm 05 ha so với kỳ trước; Sâu hồng TLH 15-30%, DTN 07 ha (Ea Kar) tăng 04 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây Công nghiệp ngắn ngày
5. Trên cây Sắn (Mì): Khảm lá do virus gây hại TLH 5-40%, DTN 31,2 ha (Ea Súp, Ea Kar, Krông Bông), tăng 1,2 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm lá VK TLH 5-10%, DTN 05 ha (Ea Kar), tăng 01 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây ăn quả
6. Trên cây Bơ: Sâu ăn lá mật độ 5-15 con/m2, DTN 02 ha (Krông Năng), giảm 03 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
7. Trên cây có múi (cam quýt): Bệnh greening TLH 15-40%, DTN 10 ha (Ea Kar), giảm 01 ha so với kỳ trước; Bệnh vàng lá thối rễ TLH 15-35%, DTN 8,5 ha (Ea Kar), giảm nhẹ so với kỳ trước; Sâu vẽ bùa TLH 8-25%, DTN 16 ha (Ea Kar), tăng 08 haso với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
8. Trên cây sầu riêng: Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây lương thực:
9. Trên cây lúa: Bệnh nghẹt rễ TLH 10-35%, DTN 08 ha ( Ea Kar), giảm 16 ha so với kỳ trước; Sâu cuốn lá nhỏ MĐ 2-25 con/m2, DTN 16 ha (Tx. Buôn Hồ, Ea Kar, Krông Năng, Ea Súp), giảm 02 ha so với kỳ trước; Bệnh đạo ôn lá TLH 2-4%, DTN 04 ha (TX Buôn Hồ), giảm 05 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm nâu TLH 10-35%, DTN 14 ha (Ea Kar, Krông Bông), tăng 05 ha so với kỳ trước; Rầy nâu TLH 10-25%, DTN 9,3 ha (Ea Kar, Krông Bông ), tăng nhẹ so với kỳ trước; Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây rau màu
10. Trên cây rau các loại: Sâu xanh MĐ 16-20 con/m2, DTN 04 ha (Ea Kar); Sâu ăn lá MĐ 17-20con/m2, DTN 04ha (Ea Kar); Bệnh cháy/thối lá TLH 20-25%, DTN 04 ha (Ea Kar); Bệnh thối hạch TLH 15-20%, DTN 05 ha (Ea Kar); Bệnh héo xanh TLH 15-20%, DTN 04 ha (Ea Kar); Ruồi đục quả TLH 15-20%, DTN 03 ha (Ea Kar)… Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây rừng trồng
11. Cây keo: Bệnh chết héo TLH 3-12%, DTN 180 ha (Lắk) (diện tích cũ). Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
II. DỰ KIẾN SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI:
1. Lúa Đông xuân: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh gây hại giai đoạn làm đòng, trỗ, chắc xanh như rầy nâu + RLT, bệnh đạo ôn cổ lá +cổ bông, lem lép hạt... Sâu đục thân, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ phát sinh gây hại nhẹ giai đoạn cuối đứng cái, trỗ.
2. Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt, rệp sáp hại cành, bệnh khô cành, rệp vảy nâu, vảy xanh, mọt đục cành gây hại rải rác trên cây cà phê giai đoạn quả non.
3. Trên cây tiêu: Bệnh chết nhanh, chết chậm, tuyến trùng rễ, rệp sáp gốc, cành...gây hại chủ yếu giai đoạn thu hoạch - chăm sóc sau thu hoạch.
4. Trên rau các loại: Các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm, ruồi đục lá...gây hại chủ yếu trên các loại rau ăn lá ở nhiều giai đoạn.
5. Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
6. Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn phát triển thân lá.
7. Trên cây điều: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
8. Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
9. Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
10. Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
11. Cây rừng trồng: Bệnh chết héo, sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
12. Cây sầu riêng, cam quýt, bơ, vải: Bệnh nứt thân xì mủ, bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11