Thông báo số 13/TBSB ngày 25/03/2020 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 30/03/2020 00:00
Ngày đăng: 30/03/2020 00:00
1. Tình hình sâu bệnh hại:
Trên cây lúa: Giai đoạn đứng cái - làm đòng - trỗ: Bệnh khô vằn TLH 9-24%, DTN 26 ha, diện tích phòng trừ 15 ha (Krông Pắk, Krông Bông); Bệnh đạo ôn lá TLH 3-12%, DTN 16,6 ha, diện tích phòng trừ 11,6 ha (Lắk, Krông Bông, TX. Buôn Hồ); Bệnh đốm sọc VK (vàng lá, đỏ lá) TLH 6-18%, DTN 13 ha, diện tích phòng trừ 7 ha (Krông Pắk); Chuột TLH 5-20%, DTN 8 ha (Ea Kar); Bệnh đốm nâu TLH 5-15%, DTN 12 ha (Krông Pắk, Lắk); Rầy nâu mật độ 50-1.500 con/m2, DTN 6 ha (Ea Súp, Krông Bông); Sâu đục thân (bông bạc) mật độ 2-4 con/m2, DTN 3 ha (Krông Pắk); Sâu năn mật độ 10-25 con/m2, DTN 10 ha (Ea Kar) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây cà phê: Giai đoạn ra hoa - đậu quả - quả non: Bệnh gỉ sắt TLH 5-40%, DTN 21,2 ha, diện tích phòng trừ 12,2 ha (Ea H’leo, Lắk, Ea Kar); Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 5-30%, DTN 14,4 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Krông Năng, Lắk, Ea Kar, Ea H’leo, TX. Buôn Hồ); Bệnh khô cành TLH 3-35%, DTN 15,5 ha (Krông Năng, Ea Kar, TX. Buôn Hồ); Rệp sáp TLH 3-10%, DTN 4,5 ha (TX. Buôn Hồ, Ea H’leo); Mọt đục cành TLH 4-8%, DTN 5 ha (TX. Buôn Hồ) và các loại sâu bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Hồ tiêu: Giai đoạn quả chín- thu hoạch: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-15%, DTN 68,1 ha (Buôn Đôn, Cư M'gar, TX. Buôn Hồ, Krông Buk, Ea H’leo, Krông Năng); Tuyến trùng TLH 3-12%, DTN 7,8 ha (TX. Buôn Hồ, Ea H’leo); Rệp sáp gốc TLH 5-15%, DTN 5,1 ha (Ea H’leo); Bệnh chết nhanh TLH 2-6%, DTN 7,6 ha (Buôn Đôn, TX.Buôn Hồ , Ea H’leo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Các giai đoạn: Bệnh muội đen TLH 30-40%, DTN 11 ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Ea Kar); Bọ xít muỗi TLH 3-25%, DTN 4,1 ha (Ea Kar, Ea H’leo); Bọ cánh cứng TLH 20-35%, DTN 7 ha, diện tích phòng trừ 4 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Điều: Giai đoạn: Sâu đục thân, cành TLH 10-30%, DTN 8,5 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Lắk, Ea Kar); Bệnh thán thư TLH 20-40%, DTN 20 ha, diện tích phòng trừ 18 ha (Ea Kar); Bọ xít muỗi TLH 3-30%, DTN 37,8 ha, diện tích phòng trừ 35 ha (Ea Kar, Ea H’leo), Bọ trĩ TLH 50-60%, DTN 25 ha (Ea Súp). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Sắn (Mì): Giai đoạn PTTL- hình thành củ - thu hoạch: Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 429,3 ha (M’Đrắk, Ea Kar, Ea Súp, Krông Bông); Bọ phấn mật độ17-20 con/m2, DTN 4 ha, diện tích phòng trừ 2 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây rau các loại: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh thối nhũn vi khuẩn TLH 15-20%, DTN 3 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Ea Kar); Bệnh phấn trắng TLH 20-30%, DTN 6 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar); Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 15-20%, DTN 3 ha (Ea Kar); Sâu ăn lá mật độ 17-25 con/m2, DTN 7 ha (Ea Kar); Sâu xanh mật độ 16-20 con/m2, DTN 7 ha (Ea Kar); Dòi đục lá TLH 20-30%, DTN 6 ha (Ea Kar) ...
Trên cây có múi: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh Greening TLH 10-20%, DTN 21 ha, diện tích phòng trừ 8 ha (Ea Kar); Sâu vẽ bùa TLH 15-30%, DTN 31 ha, diện tích phòng trừ 26 ha (Ea Kar) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh phấn trắng TLH 5-15%, DTN 3,5 ha (Ea H’leo); Bệnh nấm hồng TLH 3-10%, DTN 0,2 ha (Ea H’leo), các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu mật độ 2-4 con/m2, DTN 3 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Lắk) và các loại sâu bệnh khác không đáng kể.
2 Công tác kỹ thuật, dự tính, dự báo, chỉ đạo sản xuất: Theo dõi tình hình phát sinh sâu, bệnh gây hại trên các loại cây trồng chính để có giải pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời, cụ thể:
Trên cây lúa: Rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá, cổ lá, cổ bông, bệnh khô vằn, bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh lem lép hạt... gây hại giai đoạn đòng trỗ - ngậm sữa. Ngoài ra, các đối tượng chuột, tuyến trùng hại rễ, rầy xanh đuôi đen ...có khả năng phát sinh gây hại tăng dần.
Trên cây cà phê: Cần chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như: Rệp sáp hại cành, rệp vảy nâu, vảy xanh, bệnh rỉ sắt, bệnh nấm hồng, bệnh thối nứt thân... phát sinh gây hại tăng dần và có khả năng gây hại cục bộ trên những diện tích cà phê già cỗi, chăm sóc kém.
Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân vệ sinh vườn tiêu, kết hợp với kiểm tra, theo dõi sát diễn biến của rệp sáp hại rễ, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm…bệnh thán thư, bệnh đốm lá gây hại rải rác.
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu keo mùa thu, sâu ăn lá, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn PTTL- hình thành củ.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu phổng lá, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, mọt đục thân cành, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11