Thông báo số 12/TBSB ngày 24/3/2021 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 29/05/2021 00:00
Ngày đăng: 29/05/2021 00:00
1. Tình hình sâu bệnh hại:
* Nhóm cây công nghiệp lâu năm:
Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt TLH 3-35%, DTN 31 ha (Krông Búk, Ea Kar), giảm 12 ha so với kỳ trước; Bệnh khô cành TLH 3-35%, DTN 17 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Pắk), tăng 17 ha so với kỳ trước; Rệp sáp TLH 2-27%, DTN 23 ha (Krông Năng, Krông Búk, Tx. Buôn Hồ, Krông Pắk) tăng 7,4 ha so với kỳ trước; Rệp vảy (xanh, nâu)TLH 5-35%, DTN 18 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ), giảm 1,1 ha so với kỳ trước; Bệnh nấm hồng TLH 3-5%, DTN 03 ha (Tx. Buôn Hồ), giảm nhẹ so với kỳ trước; Mọt đục cành TLH 2-5%, DTN 4,5 ha (Tx. Buôn Hồ); Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-10%, DTN 63,8 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Cư M’gar, Krông Búk, Buôn Đôn), tăng 04 ha so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 3-5%, DTN 15 ha (Tx. Buôn Hồ, Buôn Đôn), giảm 1,1 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm tảo TLH 10-35%, DTN 09 ha (Ea Kar), giảm 24 ha so với kỳ trước; Tuyến trùng TLH 3-25%, DTN 13 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Pắk), tăng nhẹ so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Điều: Bọ xít muỗi TLH 15-40%, DTN 14 ha (Ea Kar), giảm 17,1 ha so với kỳ trước; Bệnh thán thư TLH 5-30%, DTN 17 ha (Krông Búk, Ea Kar), tăng 04 ha so với kỳ trước; Sâu đục thân cành MĐ 10-15%, DTN 03 ha (Ea Kar), giảm 02 ha so với kỳ trước; Sâu đục rộp lá MĐ 15-35%, DTN 09 ha (Ea Kar), tăng 05 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH 10-15%, DTN 07 ha (Ea Kar), giảm 04 ha so với kỳ trước; Rệp muội TLH 10-25%, DTN 12 ha (Ea Kar), tăng 02 ha so với kỳ trước; Sâu hồng TLH 15-20%, DTN 03 ha (Ea Kar); Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây Công nghiệp ngắn ngày
Trên cây Sắn (Mì): Khảm lá do virus gây hại TLH 5-40%, DTN 30 ha (Ea Súp, Ea Kar), tăng 01 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm lá VK TLH 5-10%, DTN 04 ha (Ea Kar), giảm 01 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây ăn quả
Trên cây Bơ: Sâu ăn lá mật độ 5-15 con/m2, DTN 05 ha (Krông Năng), giảm 02 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây có múi (cam quýt): Bệnh greening TLH 20-40%, DTN 11 ha (Ea Kar), giảm 02 ha so với kỳ trước; Bệnh vàng lá thối rễ TLH 8-35%, DTN 8,5 ha (Ea Kar), tăng nhẹ so với kỳ trước; Sâu vẽ bùa TLH 7-25%, DTN 08 ha (Ea Kar), tương đương so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Bệnh đốm rong TLH 4-18%, DTN 02 ha (Krông Pắk), tăng 01 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Nhóm cây lương thực:
Trên cây lúa: Bệnh nghẹt rễ TLH 10-35%, DTN 24 ha (Lắk, Ea Kar), tăng 11 ha so với kỳ trước; Sâu cuốn lá nhỏ MĐ 2-25 con/m2, DTN 18 ha (Tx. Buôn Hồ, Ea Kar, Krông Năng, TP. Buôn Ma Thuột), tăng 01 ha so với kỳ trước; Bệnh đạo ôn lá TLH 2-15%, DTN 09 ha (TX Buôn Hồ, Krông Pắk, Lắk), tăng 2,3 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm nâu TLH 10-35%, DTN 09 ha (Ea Kar), tăng 02 ha so với kỳ trước; Rầy nâu TLH 10-25%, DTN 09 ha (Ea Kar), tăng 09 ha so với kỳ trước. Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây rau màu
Trên cây rau các loại: Sâu xanh MĐ 16-20 con/m2, DTN 05 ha (Ea Kar); Sâu ăn lá MĐ 16-20con/m2, DTN 05ha (Ea Kar); Bệnh cháy/thối lá TLH 20-25%, DTN 04 ha (Ea Kar); Bệnh thối hạch TLH 15-20%, DTN 04 ha (Ea Kar); Bệnh héo xanh TLH 15-20%, DTN 05 ha (Ea Kar); Ruồi đục quả TLH 20-25%, DTN 04 ha (Ea Kar)… Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây rừng trồng
Cây keo: Bệnh chết héo TLH 3-12%, DTN 180 ha (Lắk), tương đương so với kỳ trước. Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
2. Công tác Bảo vệ thực vật:
Theo dõi tình hình phát sinh sâu, bệnh gây hại trên các loại cây trồng chính để có giải pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời, cụ thể:
Lúa Đông xuân: Lúa Đông xuân: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh gây hại giai đoạn làm đòng, trỗ như rầy nâu + RLT, bệnh đạo ôn cổ lá +cổ bông, lem lép hạt... Sâu đục thân, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ phát sinh gây hại cục bộ giai đoạn cuối đẻ nhánh, trỗ.
Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt, rệp sáp hại cành, bệnh khô cành, rệp vảy nâu, vảy xanh, mọt đục cành gây hại rải rác trên cây cà phê giai đoạn quả non.
Trên cây tiêu: Bệnh chết nhanh, chết chậm, tuyến trùng rễ, rệp sáp gốc, cành...gây hại chủ yếu giai đoạn thu hoạch - chăm sóc sau thu hoạch.
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn phát triển thân lá.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi,rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11