Thông báo số 10/TBSB ngày 11/03/2020 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 30/03/2020 00:00
Ngày đăng: 30/03/2020 00:00
1. Tình hình sâu bệnh hại:
Trên cây lúa: Giai đoạn đẻ nhánh - đứng cái: Bệnh nghẹt rễ TLH 10-20%, DTN 11 ha, diện tích phòng trừ 7 ha (Ea Kar, Lắk); Chuột TLH 5-17%, DTN 15 ha, diện tích phòng trừ 9 ha (Ea Kar); Rầy nâu mật độ 700-1.500 con/m2, DTN 1 ha (Krông Bông); Sâu cuốn lá nhỏ mật độ 1-4 con/m2, DTN 1 ha (Krông Pắk); Bệnh đốm nâu TLH 10-15%, DTN 2,5 ha (Lắk); Bệnh đạo ôn lá TLH 5-7%, DTN 1 ha (Lắk) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây cà phê: Giai đoạn ra hoa - đậu quả: Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 5-25%, DTN 12,4 ha, diện tích phòng trừ 6 ha (Lắk, Ea Kar, Ea H’leo); Bệnh khô cành TLH 7-35%, DTN 20 ha, diện tích phòng trừ 7 ha (Krông Năng, Ea Kar); Bệnh gỉ sắt TLH 5-35%, DTN 11,2 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea H’leo, Lắk, Ea Kar); Rệp sáp TLH 3-25%, DTN 4,3 ha (Krông Pắk, Ea H’leo); Bệnh đốm mắt cua TLH 3-15%, DTN 3 ha (Krông Năng) và các loại sâu bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Hồ tiêu: Giai đoạn quả chín- thu hoạch: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-20%, DTN 36,2 ha, diện tích phòng trừ 78 ha (Cư M'gar, Ea Kar, Krông Pắk, Krông Buk, Ea H’leo, Krông Năng); Tuyến trùng TLH 3-25%, DTN 7,4 ha, diện tích phòng trừ 4 ha (Ea Kar, Krông Pắk, Ea H’leo); Rệp sáp gốc TLH 5-15%, DTN 4,3 ha (Ea H’leo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Các giai đoạn: Bọ xít muỗi TLH 3-25%, DTN 10,1 ha, diện tích phòng trừ 5 ha (Ea Kar, Ea H’leo); Bệnh khô quả TLH 15-30%, DTN 6 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Ea Kar); Bệnh muội đen TLH 30-40%, DTN 4 ha, diện tích phòng trừ 2 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Giai đoạn ra hoa- quả non: Bệnh đốm rong (Tảo) TLH 2-10%, DTN 2 ha (Krông Pắk); Rầy bông (rầy phấn, tua trắng) TLH 3-12%, DTN 1 ha (Krông Pắk). Sâu đục thân, mọt đục cành, rệp sáp, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora gây hại rải rác không đáng kể.
Trên cây Điều: Giai đoạn ra hoa- quả non: Sâu đục thân, cành TLH 6-25%, DTN 6,5 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Lắk, Ea Kar, Krông Pắk); Bệnh thán thư TLH 20-30%, DTN 21 ha, diện tích phòng trừ 10 ha (Ea Kar); Bọ xít muỗi TLH 3-30%, DTN 36,9 ha, diện tích phòng trừ 20 ha (Ea Kar, Ea H’leo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Sắn (Mì): Giai đoạn hình thành củ - thu hoạch: Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 433,3 ha (M’Đrắk, Ea Kar, Ea Súp, Krông Bông); Bọ phấn mật độ 15-20 con/ m2, DTN 5 ha, diện tích phòng trừ 2 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây rau các loại: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh thối nhũn vi khuẩn TLH 20-25%, DTN 5 ha, diện tích phòng trừ 4 ha (Ea Kar); Bệnh phấn trắng TLH 15-20%, DTN 5 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Ea Kar); Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 20-25%, DTN 5 ha, diện tích phòng trừ 3 ha (Ea Kar); Sâu ăn lá mật độ 18-20 con/m2, DTN 3 ha (Ea Kar); Sâu xanh mật độ 18-20 con/m2, DTN 3 ha (Ea Kar); Dòi đục lá TLH 20-25%, DTN 2 ha (Ea Kar) ...
Trên cây có múi: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh Greening TLH 10-25%, DTN 24 ha, diện tích phòng trừ 9 ha (Ea Kar); Sâu vẽ bùa TLH 15-30%, DTN 17 ha, diện tích phòng trừ 10 ha (Ea Kar) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Các giai đoạn sinh trưởng: Bệnh phấn trắng TLH 5-15%, DTN 4,1 ha (Ea H’leo); Bệnh nấm hồng TLH 3-10%, DTN 0,2 ha (Ea H’leo), các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu mật độ 3-4 con/m2, DTN 3,2 ha, diện tích phòng trừ 2,8 ha (Lắk) và các loại sâu bệnh khác không đáng kể.
2. Công tác kỹ thuật, dự tính, dự báo, chỉ đạo sản xuất: Theo dõi tình hình phát sinh sâu, bệnh gây hại trên các loại cây trồng chính để có giải pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời, cụ thể:
Trên cây lúa: Bệnh đạo ôn, rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu cuốn lá, chuột, rầy xanh đuôi đen ...có khả năng phát sinh gây hại tăng dần.
Trên cây cà phê: Cần chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như: Rệp sáp hại cành, rệp vảy nâu, vảy xanh, bệnh rỉ sắt, bệnh nấm hồng, bệnh thối nứt thân... phát sinh gây hại tăng dần và có khả năng gây hại cục bộ trên những diện tích cà phê già cỗi, chăm sóc kém.
Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân vệ sinh vườn tiêu, kết hợp với kiểm tra, theo dõi sát diễn biến của rệp sáp hại rễ, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm…bệnh thán thư, bệnh đốm lá gây hại rải rác.
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu keo mùa thu, sâu ăn lá, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn PTTL- hình thành củ.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu phổng lá, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, mọt đục thân cành, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11