Thông báo số 10/TBSB ngày 10/3/2021 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 23/03/2021 00:00
Ngày đăng: 23/03/2021 00:00
1. Tình hình sâu bệnh hại:
* Nhóm cây công nghiệp lâu năm:
Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt TLH 3-35%, DTN 40,6 ha (Krông Búk, Ea Kar, Ea H’leo), tăng 6,6 ha so với kỳ trước; Bệnh khô cành TLH 3-25%, DTN 13,5 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Pắk), giảm 13 ha so với kỳ trước; Rệp sáp TLH 2-10%, DTN 9,4 ha (Krông Búk, Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo) tăng nhẹ so với kỳ trước; Rệp vảy (xanh, nâu)TLH 3-27%, DTN 14,5 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Pắk, Ea H’leo),tăng nhẹ so với kỳ trước; Bệnh nấm hồng TLH 3-10%, DTN 3,1 ha (Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo), tương đương so với kỳ trước; Mọt đục cành TLH 2-4%, DTN 04 ha (Tx. Buôn Hồ). Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-15%, DTN 31,4 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Cư M’gar, Ea H’leo, Krông Búk), giảm 34,2 ha so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 2-6%, DTN 3,1 ha (Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo), giảm 13 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm tảo TLH 10-35%, DTN 28 ha (Ea Kar), tăng 10 ha so với kỳ trước; Tuyến trùng TLH 2-25%, DTN 13,8 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Pắk, Ea H’leo), giảm 4,8ha so với kỳ trước; Rệp sáp gốc TLH 5-15% (Ea H’leo, Tx. Buôn Hồ) DTN 4,8 ha tăng nhẹ so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Điều: Bọ xít muỗi TLH 15-40%, DTN 23,1ha (Ea Kar, Ea H’leo), tăng 6,1 ha so với kỳ trước; Bệnh thán thư TLH 5-20%, DTN 11 ha (Krông Búk, Ea Kar), giảm 04 ha so với kỳ trước; Sâu đục thân cành MĐ 10-15 con/m2, DTN 03 ha (Ea Kar) giảm 07ha so với kỳ trước; Sâu đục rộp lá MĐ 15-35 con/m2, DTN 08 ha (Ea Kar), tăng 06 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH: 3-15% DTN: 8,1 ha (Ea Kar), giảm 06 ha so với kỳ trước; Rệp muội TLH10-25% DTN 14 ha (Ea Kar), tăng nhẹ ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây Công nghiệp ngắn ngày:
. Trên cây Sắn (Mì): Khảm lá do virus gây hại TLH 5-40%, DTN 24 ha (Ea Súp, Ea Kar), tăng nhẹ so với kỳ trước; Bệnh đốm lá VK TLH 5-10%, DTN 04ha (Ea Kar) giảm 01 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây ăn quả:
Trên cây Bơ: Sâu ăn lá mật độ 8-30 con/m2, DTN 08 ha (Ea Kar), tương đương so với kỳ trước, Bọ xít muỗi TLH: 5-15% DTN: 0,1 ha (Ea H’leo), tương đương so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây có múi (cam quýt): Bệnh greening TLH 15-40%, DTN 14 ha (Ea Kar); Bệnh vàng lá thối rễ TLH 10-35%, DTN 08 ha (Ea Kar), tương đương so với kỳ trước; Sâu vẽ bùa TLH 8-25%, DTN 05 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Bệnh đốm rong TLH 3-20%, DTN 03 ha (Krông Pắk), giảm 03 ha so với kỳ trước; Bệnh cháy lá chết đọt TLH 3-15%, DTN 07 ha (Krông Năng). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây lương thực:
Trên cây lúa: Bọ trĩ (bù lạch) TLH 10-35%, DTN 06 ha (Ea Kar), giảm 33 ha so với kỳ trước; Tuyến trùng hại rễ TLH 10-35%, DTN 6 ha (Ea Kar), giảm 03 ha so với kỳ trước; Bệnh nghẹt rễ TLH 8-30%, DTN 13 ha (Ea Kar), tăng nhẹ so với kỳ trước; Sâu cuốn lá nhỏ MĐ 2-25 con/m2, DTN 16 ha (Tx. Buôn Hồ, Ea Kar, Krông Năng), giảm 01 so với kỳ trước; Bệnh đạo ôn lá TLH 2-15%, DTN 7,5 ha (TX Buôn Hồ, Krông Pắk, Ea SúpEa), giảm 04 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm nâu TLH 5-30%, DTN 11ha (Ea Kar, Krông Bông) tăng 11ha so với kỳ trước. Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây rau màu
Trên cây rau các loại: Sâu xanh MĐ 16-20 con/m2, DTN 05 ha (Ea Kar); Sâu ăn lá MĐ 18-20 con/m2, DTN 03ha (Ea Kar); Bệnh cháy/thối lá TLH 15-20%, DTN 05 ha (Ea Kar); Bệnh thối hạch TLH 15-20%, DTN 05ha (Ea Kar); Bệnh thán thư TLH 15-20%, DTN 05ha (Ea Kar); Ruồi đục quả TLH 15-20%, DTN 03 ha (Ea Kar)… Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
nghiệp thuộc lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật và báo cáo quý I.
2. Công tác Bảo vệ thực vật:
Theo dõi tình hình phát sinh sâu, bệnh gây hại trên các loại cây trồng chính để có giải pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời, cụ thể:
Lúa Đông xuân: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh gây hại giai đoạn làm đòng, trỗ như bạc lá lúa, bệnh lem lép,sâu đục thân, rầy nâu, bệnh đạo ôn, muỗi hành.... lây lan, gây hại cục bộ.
Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt, rệp sáp, bệnh khô cành, rệp vảy nâu, vảy xanh, mọt đục cành gây hại rải rác trên những vườn già cỗi, chăm sóc kém.
Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân thu hoạch quả chín kết hợp vệ sinh vườn tiêu, theo dõi sát diễn biến của rệp sáp hại rễ, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm, rệp sáp gốc, cành...gây hại chủ yếu ở giai đoạn chắc xanh, chín.
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn phát triển thân lá.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi,rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11