Thông báo số 09/TBSB ngày 03/3/2021 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 23/03/2021 00:00
Ngày đăng: 23/03/2021 00:00
1. Tình hình sâu bệnh hại:
* Nhóm cây công nghiệp lâu năm:
Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt TLH 3-35%, DTN 34,1 ha (Krông Búk, Ea Kar, Ea H’leo), tăng 3,67 ha so với kỳ trước; Bệnh khô cành TLH 3-30%, DTN 26,5 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Năng, Krông Pắk), tăng 07ha so với kỳ trước; Rệp sáp TLH 2-10%, DTN 8,2 ha (Krông Búk, Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo); Rệp vảy (xanh, nâu)TLH 3-25%, DTN 13,3 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Pắk, Ea H’leo), giảm nhẹ so với kỳ trước; Bệnh nấm hồng TLH 3-10%, DTN 3,1 ha (Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo), giảm 2,7 ha so với kỳ trước; Mọt đục cành TLH 2-4%, DTN 04 ha(Tx. Buôn Hồ); Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-15%, DTN 62,6 ha (Buôn Đôn, Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Năng, Cư M’gar, Krông Búk, Ea H’leo), tăng 1,8 ha so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 2-6%, DTN 16,1 ha (Tx. Buôn Hồ, Buôn Đôn, Ea H’leo), giảm 01 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm tảo TLH 10-35%, DTN 18 ha (Ea Kar), tăng 02 ha so với kỳ trước; Tuyến trùng TLH 2-35%, DTN 18,6 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Pắk, Ea H’leo), tăng 3,6 ha so với kỳ trước; Rệp sáp gốc TLH 5-15% (Ea H’leo) DTN 4,1 ha tăng nhẹ so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Điều: Bọ xít muỗi TLH 15-40%, DTN 17 ha (Ea Kar), giảm 14,2 ha so với kỳ trước; Bệnh thán thư TLH 5-20%, DTN 15 ha (Krông Búk, Ea Kar), tăng 09 ha so với kỳ trước; Sâu đục thân cành MĐ 10-30 con/m2, DTN 10 ha (Ea Kar) tăng 02 so với kỳ trước; Sâu đục rộp lá MĐ 15-20 con/m2, DTN 02 ha (Ea Kar), giảm 02 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH: 10-35% DTN: 14,1 ha (Ea Kar, Ea H’leo), giảm 6,5 ha so với kỳ trước; Rệp muội TLH10-25% DTN 13 ha (Ea Kar), tăng 05 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây Công nghiệp ngắn ngày:
Trên cây Sắn (Mì): Khảm lá do virus gây hại TLH 5-40%, DTN 23 ha (Ea Súp, Ea Kar), giảm 16 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm lá VK TLH 5-10%, DTN 05 ha (Ea Kar) tăng 02 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây ăn quả:
Trên cây Bơ: Sâu ăn lá mật độ 8-30 con/m2, DTN 08 ha (Ea Kar), tăng 01 ha so với kỳ trước, Bọ xít muỗi TLH: 10-15% DTN: 0,1 ha (Ea H’leo), giảm 05ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây có múi (cam quýt): Bệnh greening TLH 15-40%, DTN 14 ha (Ea Kar),giảm nhẹ so với kỳ trước; Bệnh vàng lá thối rễ TLH 10-35%, DTN 08 ha (Ea Kar), tương đương so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Bệnh đốn rong TLH 3-17%, DTN 6 ha (Krông Năng, Krông Pắk), giảm 01 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây lương thực:
Trên cây lúa: Bọ trĩ (bù lạch) TLH 10-30%, DTN 39 ha (Ea Kar, Lắk), tăng 8 ha so với kỳ trước; Tuyến trùng hại rễ TLH 8-35%, DTN 9 ha (Ea Kar), giảm 09 ha so với kỳ trước; Bệnh nghẹt rễ TLH 7-30%, DTN 12 ha (Ea Kar), giảm 05 ha so với kỳ trước; Sâu cuốn lá nhỏ MĐ 2-25 con/m2, DTN 12,5 ha (Tx. Buôn Hồ, Ea Kar, Krông Năng), tăng 4,5 so với kỳ trước; Bệnh đạo ôn lá TLH 2-17%, DTN 11,5ha (Tx. Buôn Hồ, Lắk, Krông Pắk), giảm 05ha so với kỳ trước. Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây rau màu
Trên cây rau các loại: Sâu xanh MĐ 18-20 con/m2, DTN 04 ha (Ea Kar); Sâu ăn lá MĐ 16-20 con/m2, DTN 04ha (Ea Kar); Bệnh cháy/thối lá TLH 20-25%, DTN 05 ha (Ea Kar); Bệnh thối hạch TLH 20-25%, DTN 05ha (Ea Kar)… Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây rừng trồng
Cây keo: Bệnh chết héo, TLH 5-12%, DTN 165,5 ha (Lắk), tăng 165,5 ha so với kỳ trước.
2. Công tác Bảo vệ thực vật:
Theo dõi tình hình phát sinh sâu, bệnh gây hại trên các loại cây trồng chính để có giải pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời, cụ thể:
Lúa Đông xuân: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh gây hại giai đoạn đẻ nhánh, làm đòng như bạc lá lúa, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy nâu, bệnh đạo ôn lá, muỗi hành.... lây lan, gây hại cục bộ.
Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt, rệp sáp, bệnh khô cành, rệp vảy nâu, vảy xanh, mọt đục cành gây hại rải rác trên những vườn già cỗi, chăm sóc kém.
Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân thu hoạch quả chín kết hợp vệ sinh vườn tiêu, theo dõi sát diễn biến của rệp sáp hại rễ, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm, rệp sáp gốc, cành...gây hại chủ yếu ở giai đoạn chắc xanh, chín.
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn phát triển thân lá.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi,rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11