Thông báo số 06/TBSB ngày 9/02/2021 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 02/03/2021 00:00
Ngày đăng: 02/03/2021 00:00
1. Tình hình sâu bệnh hại:
* Nhóm cây công nghiệp:
Trên cây cà phê: Bệnh khô cành TLH 3-25%, DTN 17 ha (Ea Kar, Krông Pắk, Tx Buôn Hồ, Krông Năng), giảm nhẹ so với kỳ trước; Bệnh gỉ sắt TLH 5-35%, DTN 42 ha (Krông Búk, Ea Kar), tăng 08 ha so với kỳ trước; Rệp sáp TLH 2-10%, DTN 06 ha (Krông Búk, Tx. Buôn Hồ), giảm nhẹ so với kỳ trước; Rệp vảy (xanh, nâu)TLH 4-25%, DTN 11 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ), giảm 10,2 ha so với kỳ trước; Bệnh nấm hồng TLH 3-16%, DTN 10 ha (Krông Năng, Tx. Buôn Hồ), giảm nhẹ so với kỳ trước. Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 2-12%, DTN 71,3 ha (Buôn Đôn, Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Năng, Cư M’gar, Krông Búk, Krông Pắk), giảm nhẹ so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 2-8%, DTN 19 ha (Tx. Buôn Hồ, Buôn Đôn, Krông Năng), tăng 1,9 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm tảo TLH 10-35%, DTN 07 ha (Ea Kar) giảm 05 ha so với kỳ trước; Tuyến trùng TLH 3-25%, DTN 10 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Pắk), giảm 9,6 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Điều: Bệnh thán thư TLH 5-35%, DTN 29 ha (Krông Búk, Ea Súp, Ea Kar), tăng 06 ha so với kỳ trước; Bọ xít muỗi TLH 4-40%, DTN 37 ha (Ea Kar, Krông Búk, Ea Súp), tăng 7,8 ha so với kỳ trước; Sâu đục rộp lá MĐ 15-20 con/m2, DTN 3 ha ( Ea Kar) giảm 04 ha so với kỳ trước; Sâu đục thân cành MĐ 10-15 con/m2, DTN 4 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH: 10-15% DTN: 5 ha (Ea Kar), giảm nhẹ so với kỳ trước; Bệnh khô quả TLH 10-15% DTN 3 ha (Ea Kar), giảm 05 ha ha so với kỳ trước; Rệp muội TLH10-35% DTN 12 ha (Ea Kar), tăng 07 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây Công nghiệp ngắn ngày:
Trên cây Sắn (Mì): Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 93,5 ha (Krông Bông, Buôn Đôn, Ea Súp, Ea Kar), giảm 04 ha so với kỳ trước;Nhện đỏ MĐ 50-100con/m2, DTN 06 ha (Krông Bông), giảm 04 ha so với kỳ trước; Bênh đốm lá VK TLH 5-10%, DTN 04 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây ăn quả:
Trên cây Bơ: Sâu ăn lá MĐ 5-7 con/m2, DTN 2ha (Tx. Buôn Hồ), tương đương so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây có múi (cam quýt): Bệnh Greening TLH 20-40%, DTN 14 ha (Ea Kar), tương đương với kỳ trước; Bệnh vàng lá, thối rễ TLH 15-35%, DTN 08 ha (Ea Kar), tăng nhẹ so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Rầy bông (rầy phấn, tua trắng) TLH 3-20%, DTN 05 ha (Tx. Buôn Hồ, Krông Pắk), giảm nhẹ so với kỳ trước; Rầy nhảy TLH 5-15%, DTN 5 ha (Krông Năng), tương đương so với kỳ trước; Bệnh chảy gôm TLH 5-13%, DTN 4ha (Krông Năng), Bệnh đốm rong TLH 3-15%, DTN 02 ha (Krông Pắk). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây lương thực:
Trên cây lúa: Chuột TLH 1-7%, DTN 50 ha (Tp. Buôn Ma Thuột) tăng 45 ha so với kỳ trước; Bọ trĩ (bù lạch) TLH 5-30%, DTN 27,5 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Năng, Ea Súp), giảm 13,6 ha so với kỳ trước; Tuyến trùng hại rễ TLH 8-25%, DTN 11 ha (Ea Kar); Sâu cuốn lá nhỏ MĐ 2-25 con/m2, DTN 13,5 ha (Tx. Buôn Hồ, Ea Kar, Krông Păk); Nghẹt rễ TLH 8-35%, DTN 20 ha (Ea Kar) tăng 08 ha so với kỳ trước; Bệnh đạo ôn lá TLH 5-10%, DTN 4,5 ha (Ea Kar) tăng 4,5 ha so với kỳ trước. Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây rau màu
Trên cây rau các loại: Bệnh thối hạch TLB 15-20%, DTN 06 ha (Ea Kar); Bệnh giả sương mai TLB 20-25%, DTN 04 ha (Ea Kar); Bệnh thối lá TLB 15-20%, DTN 04 ha (Ea Kar); Sâu xanh ăn lá MĐ: 15-20con/m2, DTN: 05 ha (Ea Kar); Sâu ăn lá MĐ 17-20 con/m2, DTN 05 ha (Ea Kar); Sâu xanh bướm trắng MĐ 4-6 con/m2, DTN 1ha (Ea Súp)…
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11