Thông báo số 02/TBSB ngày 13/01/2021 - Thông báo tình hình sinh vật hại 07 ngày
Ngày đăng: 02/03/2021 00:00
Ngày đăng: 02/03/2021 00:00
1. Tình hình sâu bệnh hại:
* Nhóm cây công nghiệp lâu năm:
Trên cây cà phê: Bệnh khô cành TLH 3-30%, DTN: 20,5 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Pắk), tăng 6,5 ha so với kỳ trước; Bệnh gỉ sắt TLH 5-35%, DTN 29,9 ha (Krông Búk, Ea Kar, Ea H’leo), tăng 22,6 ha so với kỳ trước; Rệp sáp TLH 2-10%, DTN 5,1ha (Krông Búk, Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo), tăng nhẹ so với kỳ trước; Rệp vảy (xanh, nâu)TLH 3-35%, DTN 18,5 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Ea H’leo). Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 3-16%, DTN 60 ha (Buôn Đôn, Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Năng, Cư M’gar, Krông Búk, Ea H’leo, Krông Pắk), tăng 13 ha so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 2-7%, DTN 25,1 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ,Krông Pắk, Ea H’leo), tăng 14 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm tảo TLH 10-35%, DTN 14 ha (Ea Kar); Tuyến trùng TLH 3-25%, DTN 15,2 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ,Krông Pắk, Ea H’leo), tăng 14,8 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây Điều: Bệnh thán thư TLH 5-35%, DTN 14 ha (Krông Búk, Ea Súp, Ea Kar), tương đương với kỳ trước; Bọ xít muỗi TLH 3-35%, DTN 23,3ha (Ea Súp, Krông Buk, Ea Kar, Ea H’leo), tăng 7,8 ha so với kỳ trước; Sâu đục rộp lá MĐ 15-35 con/m2, DTN 06 ha ( Ea Kar); Sâu đục thân cành MĐ 10-15 con/m2, DTN 05 ha ( Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH: 10-25% DTN: 07 ha (Ea Kar), giảm 18,1 ha so vời kỳ trước; Bệnh khô quả TLH 10-30% DTN 07 ha (Ea Kar), tăng 07 ha so với kỳ trước; Rệp muội TLH10-45% DTN 27ha (Ea Kar), tăng 27 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây Công nghiệp ngắn ngày:
Trên cây Sắn (Mì): Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 96 ha, trong đó diện tích nhiễm nặng: 32 ha (Ea Súp, Buôn Đôn, Ea Kar), tăng 04 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm lá vi khuẩn TLH 5-10%, DTN 05 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây ăn quả:
Trên cây Bơ: Bọ xít muỗi TLH 5-15%, DTN 1.3 ha (Ea H’leo); Sâu ăn lá MĐ 5-20 con/m2, DTN 10 ha ( Ea Kar), tăng 10 ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây có múi (cam quýt): Bệnh Greening TLH 10-35%, DTN 13 ha (Ea Kar), giảm nhẹ so với kỳ trước; Bệnh vàng lá, thối rễ TLH 10-35%, DTN 06 ha (Ea Kar), tăng nhẹ so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây sầu riêng: Rầy bông (rầy phấn, tua trắng) TLH 3-10%, DTN 04 ha (Krông Pắk), tăng nhẹ so với kỳ trước; Rầy nhảy TLH 5-16%, DTN 08 ha (Krông Năng), tăng 08 ha so với kỳ trước, Bệnh đốm rong (Tảo) TLH 4-15%, DTN 05 ha (Krông Năng), tăng 05 ha so với kỳ trước . Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây lương thực:
Trên cây lúa: Chuột TLH 5-70%, DTN 20,8ha (Krông Ana, Ea Kar, M’Đrắk) tăng 10,8 ha so với kỳ trước; Bọ trĩ (bù lạch) TLH 3-25%, DTN 23,5 ha (Krông Pắk, Ea kar, Tx. Buôn Hồ, Ea Súp), tăng 23,5 ha so với kỳ trước; Tuyến trùng hại rễ TLH 7-30%, DTN 10 ha (Ea Kar), tăng 10 ha so với kỳ trước; Sâu cuốn lá nhỏ MĐ 2-3 con/m2, DTN 2,5 ha (Tx. Buôn Hồ); Ốc bươu vàng MĐ 5-10 con/m2, DTN 0,2 ha (M’ Đrắk) Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây rau màu
Trên cây rau các loại: Bệnh thối nhũn TLB: 15-20% DTN 03 ha (Ea Kar); Bệnh thối hạch TLB 15-20%, DTN 05 ha (Ea Kar); Bệnh cháy lá/ thối lá TLB: 20-25% DTN: 5 ha (Ea Kar); Sâu tơ MĐ: 16-20 con/m2, DTN: 03ha (Ea Kar); Sâu xanh ăn lá MĐ: 16-20 con/m2, DTN: 04 ha (Ea Kar)…
2. Công tác Bảo vệ thực vật:
Lúa Đông xuân: Cần theo dõi các đối tượng sâu bệnh gây hại giai đoạn mạ - đẻ nhánh như bọ trĩ, bạc lá lúa, sâu cuốn lá nhỏ. Ốc bươu vàng, chuột.... lây lan, gây hại cục bộ.
Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt, rệp sáp hại cành, rệp vảy nâu, vảy xanh, nấm hồng gây hại rải rác trên những vườn già cỗi, chăm sóc kém.
Trên cây hồ tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân vệ sinh vườn tiêu, kết hợp với kiểm tra, theo dõi sát diễn biến của rệp sáp, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm, tảo đỏ…
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn phát triển thân lá.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi,rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11