Thông báo sâu bệnh 8/BCT-TTBVTV ngày 18/8/2020 - Thông báo tình hình sinh vật gây hại tháng 8
Ngày đăng: 19/08/2020 00:00
Ngày đăng: 19/08/2020 00:00
I. Tiến độ gieo trồng vụ Hè thu năm 2020: Tính đến ngày 11/8/2020 Vụ Hè thu năm 2020 các huyện đã kết thúc gieo trồng với tổng diện tích thực hiện 211.224 ha/207.200 ha đạt 101,94 % KH. Trong đó, lúa 67.242 ha/58.000 ha đạt 115,93 % KH, ngô 56.121ha/59.500 ha đạt 94,32% KH, khoai lang 3.704 ha/3.060 ha đạt 121,05% KH, sắn 40.106 ha/36.060 ha đạt 111,22 % KH, đậu xanh 5.184 ha/6000 ha đạt 86,40% KH, đậu nành 1.209 ha/1.170 ha đạt 103,33% KH, đậu lạc 2.466 ha/2.530 ha đạt 97,47% KH, đậu các loại 10.436 ha/14.370 ha đạt 72,62% KH, rau xanh 4.780 ha/4.310 ha đạt 110,90% KH, Mía 12.119 ha/16.000 ha đạt 75,74% KH, cây hàng năm khác 7.857 ha/6.200 ha đạt 126,73 %KH (Cây thức ăn gia súc 3.539 ha, mè 1.663 ha, gừng, nghệ 1.162 ha, cây khác 1.493 ha)
II. Tiến độ thu hoạch: Tính đến ngày 18/8/2020 Vụ Hè thu năm 2020 bắt đầu thu hoạch với tổng diện tích 2.634 ha/207.200 ha đạt 1,25 % TH. Trong đó, ngô 526 ha/56.121 ha đạt 0,94 % TH, đậu xanh 398 ha/5.184 ha đạt 7,68 % TH, đậu nành 115 ha/1.209 ha đạt 9,51% TH, đậu lạc 114 ha /2.466 ha đạt 4,62%TH, đậu các loại 1.334 ha/10.436 ha đạt 12,78 %KH, rau xanh 147 ha/4.780 ha đạt 3,08% TH
III. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI
1. Nhóm cây ăn quả:
- Trên cây sầu riêng: Bệnh đốm rong (Tảo) TLH 2-11%, DTN 3ha (Krông Pắk), giảm nhẹ so với kỳ trước ; Bệnh cháy lá ( chết đọt) TLB 10-25% DTN 2,5ha (EaKar); Rầy bông (rầy phấn, tua trắng) TLH 2-14%, DTN 3ha (Krông Pắk). Mọt đục cành, bệnh héo chết nhanh do nấm Phytopthora, bệnh chảy gôm….gây hại rải rác.
- Trên cây có múi (cam quýt): Bệnh Greening TLH 10-35%, DTN 12ha, (Ea Kar), Sâu vẽ bùa TLH 10-30%, DTN 24ha (Ea Kar), giảm 09ha so với kỳ trước; Sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác. Bệnh virus trên cây chanh leo TLH 4-10% DTN 08ha (Krông Năng)
2. Nhóm cây CN lâu năm:
- Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH: 3-30%, DTN 23,1ha (Ea H’leo, Ea Kar) giảm 06ha so với kỳ trước; Bệnh muội đen TLH 25-37%, DTN 19ha (Ea Kar); Bọ cánh cứng TLH 5-25%, DTN 21ha (Ea Kar), giảm 05 ha so với kỳ trước. Một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
- Trên cây cà phê: Bệnh khô cành TLH 3-12%, DTN 40ha (Tx. Buôn Hồ, Krông Búk) giảm 14ha so với kỳ trước; Bệnh gỉ sắt TLH 3-30%, DTN 36ha (Krông Búk, EaKar); Bệnh nấm hồng TLB: 4-15% DTN 22,9ha (Kr.Buk, TX.Buôn Hồ EaHleo). Rệp sáp TLH 3-26%, DTN 41ha (Krông Búk,TX. Buôn Hồ, Krông Pắk, Ea H'leo), tăng 09ha so với kỳ trước; Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 4-35%, DTN 32 ha (Ea Kar, TX. Buôn Hồ, Krông Pắk, Ea H'leo), giảm 6,6ha so với kỳ trước; Bọ cánh cứng TLH 20-35% DTN 21ha ( EaKar) tăng 6,9ha so với kỳ trước; Mọt đục cành TLH 2-4% DTN 5ha (Tx. Buôn Hồ)và các loại sâu, bệnh hại khác gây hại không đáng kể.
- Trên cây cao su: Bệnh phấn trắng TLH 5-15%, DTN 0.8ha (Ea H’leo), giảm 7,5ha so với kỳ trước; Bệnh loét sọc mặt cạo TLB 3-15% DTN 3ha ( Tx. Buôn Hồ, EaHleo); Bệnh nấm hồng TLH 3-12%, DTN 6,1ha (Ea H’leo, TX. Buôn Hồ), tăng 01ha so với kỳ trước; Bệnh khô miệng cạo TLB 5-15% DTN 0,3ha (EaHleo) và một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
- Trên cây điều: Bọ xít muỗi TLH: 3-40%, DTN 35ha (Ea Kar, Krông Búk, Krông Pắk), giảm 7,2 ha so với kỳ trước; Bệnh thán thư TLH 5-40%, DTN 44ha (Ea Kar, Krông Búk); Sâu đục thân, cành TLH 5-35%, DTN 7ha (Ea Kar, Kr.Pắk) giảm 7,2ha so với kỳ trước và một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
- Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 2-20%, DTN 53,2ha (Buôn Đôn, Krông Búk, Cư M'gar, Krông Năng, Ea H'leo, Ea Kar, Krông Pắk, Lắk, TX. Buôn Hồ), giảm 33,6ha so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 2-10%, DTN 16,6ha (Ea H'leo, TX. Buôn Hồ, Lắk, Buôn Đôn); Bệnh đốm tảo TLB 5-7% DTN 9ha (Kr. Buk); Tuyến trùng TLH: 2-35%, DTN 29,2 ha (TX. Buôn Hồ, Ea H’leo,Kr. Năng, Ea Kar, Krông Pắk); Rệp sáp gốc TLH 5-15%, DTN 1,8ha (Ea H’leo) giảm nhẹ so với kỳ trước ; Bọ xít lưới TLH 4-8% DTN 21ha (Kr. Buk, Kr. Pắk); và một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
3. Nhóm cây CN ngắn ngày:
- Trên cây sắn (mì): Bọ phấn MĐ: 16-20 con/m2 DTN 7ha (Ea Kar), tăng 01ha so với kỳ trước; Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 190ha (Ea Súp, Buôn Đôn, Ea Kar, M’Drắk, Krông Bông), giảm 167ha so với kỳ trước; Bệnh thối cũ TLH 7-70% DTN 31,5ha(Kr.Bông) Một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
4. Nhóm cây lương thực:
- Trên cây lúa Hè thu 2020: Ốc bươu vàng MĐ 4-30c/m2 ,DTN 14,5ha (EaKar,TX. Buôn hồ, Easup); Tuyến trùng hại rễ TLH 10-30%, DTN 8ha (EaKar); Bọ trĩ TLH 10-40%, DTN 18,5ha (TX. Buôn Hồ, EaSup, Lắk, M’Drak, EaKar); Sâu cuốn lá nhỏ MĐ 1-25c/m2 DTN 15ha (Kr.Pắk,M’Drak, EaKar, TX.Buôn Hồ); Chuột TLH: 10-25% DTN: 30ha (EaKar, TP. BMT); Rầy nâu MĐ: 750-800c/m2 DTN 1,5ha (Lắk);
Bệnh đạo ôn lá TLB 5-70%, DTN 317,2ha (Kr. Bông, Lắk, EaKar, Kr. Pak, M’Drak, Buôn Đôn, EaSup) tăng 246,8ha so với kỳ trước; Bệnh thối bẹ TLB: 5-50% DTN 100ha ( Kr. Bông, EaSup) tăng 61,7ha so với kỳ trước. Bệnh đốm nâu TLB: 10-35%, DTN 11,2ha (EaKar, Lắk); Bệnh đốm sọc vi khuẩn TLB: 6-27% DTN: 11ha (Kr.Păk); Bệnh lem lép hạt TLB: 5-10% DTN 02ha ()Kr. Bông); Bệnh vàng lá TLB 15-30%, DTN 2ha (Easup); Nghẹt rễ TLH: 30-50% DTN 0.5ha (Lắk) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
- Trên cây ngô (bắp): Sâu keo mùa thu MĐ: 1-35con/m2, DTN 359,93ha (Lắk, Ea H’leo, Krông Bông, Krông năng, M’Drak, EaKar, Krông Ana, TX. Buôn Hồ) giảm 33,9 ha so với kỳ trước; Rệp ngô TLH 5-10%, DTN: 6,9ha (EaHleo, TX Buôn Hồ). Sâu cắn lá TLH: 3-35%, DTN 16ha (EaKar, Krông Buk). Sâu đục bắp TLH 2-6% DTN: 4,5ha ( TX Buôn Hồ); Bệnh héo vi khuẩn TLB 30-35%, DTN 09ha (EaKar); Bệnh đốm lá TLB: 4-15% DTN: 10ha (TX. Buôn Hồ); Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
5. Nhóm cây rau màu:
- Trên cây rau các loại: Bệnh phấn trắng TLH 15-25%, DTN 5ha; Sâu xanh ăn lá MĐ 16-20c/m2 DTN 5ha; Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 15-25%, DTN 6ha; Bệnh héo xanh TLB 10-25% DTN 7ha; Dòi đục lá TLH 15-20%, DTN 6 ha; Sâu tơ mật độ 16-20 con/m2, DTN 6 ha … gây hại cục bộ tại Ea Kar
- Trên Khoai lang: Bọ hà hại củ TLH: 15-30%, DTN 09ha ( EaKar).
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11