Thông báo sâu bệnh 33/BCT-TTBVTV ngày 18/01/2021 - Thông báo tình hình sinh vật gây hại tháng 01
Ngày đăng: 02/03/2021 00:00
Ngày đăng: 02/03/2021 00:00
I. TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 01 NĂM 2021:
* Nhóm cây ăn quả:
1. Trên cây sầu riêng: Bệnh đốm rong (Tảo) TLH 3-15%, DTN 05 ha (Krông Pắk, Krông Năng), tăng nhẹ so với kỳ trước; Rầy bông (rầy phấn, tua trắng) TLH 2-15%, DTN 04 ha (Krông Pắk, Tx. Buôn Hồ); Rầy nhảy TLH 5-16%, DTN 08 ha (Krông Năng), tăng 08 ha so với kỳ trước. Mọt đục cành, bệnh héo chết nhanh do nấm Phytopthora, bệnh chảy gôm….gây hại rải rác.
2. Trên cây có múi (cam quýt): Bệnh Greening TLH 10-40%, DTN 15 ha (Ea Kar), giảm 03 ha so với kỳ trước; Sâu vẽ bùa TLH 10-35%, DTN 09 ha (Ea Kar), giảm 04 ha so với kỳ trước; Bệnh vàng lá thối rễ TLH 10-35%, DTN 08 ha (Ea Kar), giảm nhẹ so với kỳ trước. Ruồi đục trái, Sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
* Nhóm cây CN lâu năm:
3. Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH: 3-25%, DTN 25,1 ha (Ea Kar, Ea H’leo, Krông Ana), tăng nhẹ so với kỳ trước; Rệp muội (rầy mềm) TLH 10-45%, DTN 27 ha (Ea Kar), tăng 06 ha so với kỳ trước; Bọ cánh cứng TLH 12-30 con/m2, DTN 22 ha (Ea Kar), tương đương so với kỳ trước; Bệnh khô quả TLH 10-30%, DTN 07 ha (Ea Kar), tăng 07 ha so với kỳ trước. Một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
4. Trên cây cà phê: Rệp sáp TLH 2-10%, DTN 30,1 ha (Krông Búk, Ea H'leo, TX. Buôn Hồ), giảm 04 ha so với kỳ trước; Bệnh gỉ sắt TLH 5-35%, DTN 42,3 ha (Krông Búk, Ea Kar, Ea H’leo), giảm nhẹ so với kỳ trước; Bệnh khô cành TLH 3-30%, DTN 52 ha (Krông Pắk, Krông Búk, Ea Kar, Krông Ana, Tx. Buôn Hồ), tương đương so với kỳ trước; Bệnh nấm hồng TLB: 3-15% DTN 22,2 ha (Kr.Buk, TX.Buôn Hồ, Ea H’leo) giảm 7,5 ha so với kỳ trước; Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 3-35%, DTN 22,2 ha (Ea Kar, TX. Buôn Hồ, Ea H'leo), giảm 10,8 ha so với kỳ trước và các loại sâu, bệnh hại khác gây hại không đáng kể.
5. Trên cây điều: Bọ xít muỗi TLH: 3-35%, DTN 47,8 ha (Ea Kar, Krông Búk, Ea H’leo, Ea Súp), tăng nhẹ so với kỳ trước; Bệnh thán thư TLH 2-35%, DTN 29 ha (Ea Kar, Krông Búk, Krông Ana, Ea Súp) giảm 08 ha so với kỳ trước; Sâu đục thân, cành TLH 10-25%, DTN 06 ha (Ea Kar); Sâu đục rộp lá TLH TLH 15-35%, DTN 21ha (Ea Kar), tương đương so với kỳ trước và một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
6. Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 2-16%, DTN 60 ha (Buôn Đôn, Krông Búk, Cư M'gar, Ea H'leo, Ea Kar, Krông Pắk, TX. Buôn Hồ, Krông Ana, Krông Năng), giảm 8,2 ha so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 2-10%, DTN 25,1 ha (Ea H'leo, TX. Buôn Hồ, Kr. Pắk, Buôn Đôn, Ea Kar), tăng nhẹ so với kỳ trước; Bệnh đốm tảo TLB 5-35% DTN 16 ha (Ea Kar, Krông Buk), tương đương so với kỳ trước; Tuyến trùng TLH: 3-35%, DTN 15,2 ha (TX. Buôn Hồ, Ea H’leo, Ea Kar, Krông Pắk); Bọ xít lưới TLH 4-8%, DTN 16 ha (Krông Buk) và một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây CN ngắn ngày:
7. Trên cây sắn (mì): Bọ phấn MĐ: 17-20 con/m2 DTN 05 ha (Ea Kar), tương đương so với kỳ trước; Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 117 ha (Ea Súp, Buôn Đôn, Ea Kar), giảm 71,1ha so với kỳ trước; Bệnh đốm lá vi khuẩn TLH 5-20% DTN 5 ha (Ea Kar). Một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây lương thực:
8. Trên cây lúa: Ốc bươu vàng TLH 5-30%, DTN 11 ha (Lắk), tương đương so với kỳ trước; Bọ trĩ (bù lạch) TLH 3-25%, DTN 23,5 ha (Tx. Buôn Hồ, Krông Pắk, Ea Súp, Ea Kar), tăng 20 ha so với kỳ trước; Chuột TLH 3-70%, DTN 20,8 ha (Lắk, M’Đrắk, Krông Ana, Ea Kar), tăng 20 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm nâu TLH 4-15%, DTN 3,2 ha (Lắk); Tuyến trùng hại rễ TLH 7-30%, DTN 10 ha (Ea Súp, Ea Kar), tăng 07 ha so với kỳ trước và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây rau màu:
9. Trên cây rau các loại: Bệnh phấn trắng TLH 20-25%, DTN 04 ha; Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 15-25%, DTN 05 ha; Bệnh héo xanh TLB 15-25% DTN 05 ha; Dòi đục lá TLH 15-25%, DTN 5,5 ha; Sâu tơ mật độ 3-20 con/m2, DTN 09 ha; Sâu xanh ăn lá MĐ 16-20c/m2 DTN 04ha; … gây hại cục bộ tại Ea Kar
II. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 02 NĂM 2021:
1. Lúa Đông xuân: Cần theo dõi các đối tượng sâu bệnh gây hại giai đoạn mạ - đẻ nhánh như bọ trĩ, bạc lá lúa, sâu cuốn lá nhỏ. Ốc bươu vàng, chuột.... lây lan, gây hại cục bộ.
2. Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt, rệp sáp hại cành, bệnh khô cành, rệp vảy nâu, vảy xanh, nấm hồng gây hại rải rác trên những vườn già cỗi, chăm sóc kém.
3. Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân vệ sinh vườn tiêu, kết hợp với kiểm tra, theo dõi sát diễn biến của rệp sáp, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm, tảo đỏ…
4. Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
5. Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
6. Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn phát triển thân lá.
7. Trên cây điều: Bọ xít muỗi,rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
8. Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
9. Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
10. Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
11. Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
12. Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11