Thông báo sâu bệnh 12/BCT-TTBVTV ngày 15/12/2020 - Thông báo tình hình sinh vật gây hại tháng 12
Ngày đăng: 18/12/2020 00:00
Ngày đăng: 18/12/2020 00:00
I. TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 12 NĂM 2020:
* Nhóm cây ăn quả:
1. Trên cây sầu riêng: Bệnh đốm rong (Tảo) TLH 3-16%, DTN 3 ha (Krông Pắk); Rầy bông (rầy phấn, tua trắng) TLH 2-20%, DTN 3 ha (Krông Pắk); Bệnh chảy gôm TLH 6-15%, DTN 03 ha (Krông Năng), giảm 10 ha so với kỳ trước. Mọt đục cành, bệnh héo chết nhanh do nấm Phytopthora, bệnh chảy gôm….gây hại rải rác.
2. Trên cây có múi (cam quýt): Bệnh Greening TLH 15-45%, DTN 15 ha, (Ea Kar) giảm 03 ha so với kỳ trước; Sâu vẽ bùa TLH 10-30%, DTN 13 ha (Ea Kar), giảm nhẹ so với kỳ trước; Bện vàng lá thối rễ TLH 10-30%, DTN 10 ha (Ea Kar), tăng 10 ha so với kỳ trước. Ruồi đục trái, Sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
* Nhóm cây CN lâu năm:
3. Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH: 3-35%, DTN 18 ha (Ea Kar, Ea H’leo), giảm 5,1 ha so với kỳ trước; Rệp muội (rầy mềm) TLH 10-35%, DTN 21 ha (Ea Kar), tương đương so với kỳ trước; Bọ cánh cứng TLH 12-25con/m2, DTN 20 ha (Ea Kar), tương đương so với kỳ trước. Một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
4. Trên cây cà phê: Rệp sáp TLH 2-10%, DTN 30,1 ha (Krông Búk, Ea H'leo), giảm 18 ha so với kỳ trước; Bệnh gỉ sắt TLH 1-30%, DTN 42,6 ha (Krông Búk, Ea Kar, Ea H’leo), tăng nhẹ so với kỳ trước; Bệnh khô cành TLH 5-30%, DTN 52 ha (Krông Pắk, Krông Búk, Ea Kar); Bệnh nấm hồng TLB: 3-15% DTN 27,6 ha (Kr.Buk, TX.Buôn Hồ, Ea H’leo) tăng nhẹ so với kỳ trước; Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 3-35%, DTN 33 ha (Ea Kar, TX. Buôn Hồ, Krông Pắk, Ea H'leo, Lắk), tăng 3,6 ha so với kỳ trước và các loại sâu, bệnh hại khác gây hại không đáng kể.
5. Trên cây điều: Bọ xít muỗi TLH: 2-30%, DTN 45 ha (Ea Kar, Krông Búk, Ea H’leo, Ea Súp), tăng 09 ha so với kỳ trước; Bệnh thán thư TLH 5-35%, DTN 33 ha (Ea Kar, Krông Búk) giảm 05 ha so với kỳ trước; Sâu đục thân, cành TLH 10-35%, DTN 7 ha (Ea Kar); Sâu đục rộp lá TLH TLH 15-30%, DTN 15 ha (Ea Kar), tăng 15 ha so với kỳ trước và một số sâu bệnh khác gây hại rải rác không đáng kể.
6. Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 2-20%, DTN 68,2 ha (Buôn Đôn, Krông Búk, Cư M'gar, Ea H'leo, Ea Kar, Krông Pắk, TX. Buôn Hồ), tăng 3,9 ha so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 2-15%, DTN 22,3 ha (Ea H'leo, TX. Buôn Hồ, Kr. Pắk, Buôn Đôn, Krông Năng, Ea Kar), tăng nhẹ so với kỳ trước; Bệnh đốm tảo TLB 5-7% DTN 9 ha (Kr. Buk), tương đương so với kỳ trước; Tuyến trùng TLH: 3-55%, DTN 17,9 ha (TX. Buôn Hồ, Ea H’leo, Ea Kar); Bọ xít lưới TLH 4-8%, DTN 16 ha (Krông Buk) và một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây CN ngắn ngày:
7. Trên cây sắn (mì): Bọ phấn MĐ: 16-20 con/m2 DTN 4 ha (Ea Kar), giảm nhẹ so với kỳ trước; Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 188 ha (Ea Súp, Buôn Đôn, Ea Kar, M’Drắk, Krông Bông), tương đương so với kỳ trước; Bệnh đốm lá vi khuẩn TLH 10-25% DTN 5 ha (Ea Kar) Một số sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây lương thực:
8. Trên cây lúa : Ốc bươu vàng TLH 2-30%, DTN 7 ha (Lắk), tăng 04 ha so với kỳ trước; Bọ trĩ TLH 10-15%, DTN 3,5 ha (Tx. Buôn Hồ); Bệnh đốm sọc VK TLH 10-15%, DTN 3,5 ha (Lắk) và các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
9. Trên cây ngô (bắp): Sâu keo mùa thu MĐ: 1-10con/m2, DTN 4,6 ha (Ea Kar, M’Đrắk, Ea H’leo) giảm 7,3 ha so với kỳ trước; Sâu cắn lá TLH: 1-3con/m2 DTN 9 ha (Krông Buk); Sâu đục bắp MĐ 2-3con/m2 DTN 4,5 ha (Tx. Buôn Hồ); Bệnh đốm lá nhỏ TLB 4-10%, DTN 03 ha (TX. Buôn Hồ). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây rau màu:
10. Trên cây rau các loại: Bệnh phấn trắng TLH 15-20%, DTN 05 ha; Bệnh cháy lá/ thối lá TLH 15-25%, DTN 05 ha; Bệnh héo xanh TLB 10-25% DTN 05 ha; Dòi đục lá TLH 15-25%, DTN 05 ha; Sâu tơ mật độ 15-20 con/m2, DTN 04 ha; Sâu xanh ăn lá MĐ 10-20c/m2 DTN 04ha; … gây hại cục bộ tại Ea Kar
II. DỰ BÁO TÌNH HÌNH SÂU BỆNH THÁNG 01 NĂM 2021:
1. Cây lúa Thu đông: Chuột, bệnh đạo ôn lá, sâu đục thân, tuyến trùng hại rễ, ngộ độc phèn phát sinh gây hại rải rác. OBV lây lan, gây hại cục bộ.
2. Trên cây cà phê: Bệnh khô quả, bệnh gỉ sắt, rệp sáp hại cành, rệp vảy nâu, vảy xanh gây hại rải rác trên những vườn già cỗi, chăm sóc kém.
3. Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân vệ sinh vườn tiêu, kết hợp với kiểm tra, theo dõi sát diễn biến của rệp sáp, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm…bệnh thán thư, bệnh đốm lá gây hại rải rác.
4.Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
5. Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
6. Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn PTTL.
7. Trên cây điều: Bọ xít muỗi,rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu phổng lá, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
8. Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
9. Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
10. Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
11. Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
12. Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, mọt đục thân cành, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11