TBSB TUẦN 2 (Từ ngày 06 đến ngày 12 tháng 01 năm 2022)
Ngày đăng: 17/01/2022 14:54
Ngày đăng: 17/01/2022 14:54
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT HẠI 07 NGÀY QUA
* Nhóm cây công nghiệp lâu năm
1. Cây cà phê: Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 4-35%, DTN 26,5 ha (TX Buôn Hồ, Ea Kar, Krông Pắk) tăng 03 ha so với kỳ trước; Bệnh gỉ sắt TLH 4-30%, DTN 21 ha (Krông Pắk, Ea Kar, TX Buôn Hồ) giảm 05 ha so với kỳ trước; Bệnh khô cành TLH 2-30% DTN 17,5 ha (TX Buôn Hồ, Ea Kar, Krông Năng) tăng 03 ha so với kỳ trước; Bệnh nấm hồng TLH 2-10% DTN 06 ha (TX Buôn Hồ, Cư Kuin) giảm 05 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm mắt cua TLH 4-20% DTN 05 ha(Ekrông Pắk) tăng 01 ha so với kỳ trước; Mọt đục cành TLH 1-20%, DTN 05 ha (Cư Kuin, Ea Kar) giảm 3,5 ha so với kỳ trước; Rệp sáp TLH 2-4%, DTN 4,5 ha (Tx. Buôn Hồ) tương đương so với kỳ trước; Bệnh lỡ cổ rễ TLH 1-6% DTN 01 ha(Krông Năng) giảm 01 so với kỳ trước; Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
2. Cây hồ tiêu: Bệnh chết chậm TLH 1-15%, DTN 56,2 ha (Buôn Đôn, Ea Kar, Krông Pắk, TX Buôn Hồ, Krông Năng, Cư Kuin) tăng 13 ha so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 1-10%, DTN 26,9 ha (Buôn Đôn, Ea Kar, TX Buôn Hồ, Krông Pắk, Krông Năng, Cư Kuin) giảm 03 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm tảo TLH 15-35%, DTN 20 ha (Ea Kar) tăng 09 ha so với kỳ trước; Rệp sáp gốc TLH 10-30% DTN 12 ha (Ea Kar) tăng 04 ha so với kỳ trước; Tuyến trùng TLH 5-15%, DTN 07 ha (Tx. Buôn Hồ) tương đương so với kỳ trước; Bệnh thán thư TLH 3-13% DTN 03 ha (Krông Pắk) giảm 02 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
3. Cây Điều: Sâu đục thân cành TLH 10-15% DTN 07 ha (Ea Kar) giảm 04 ha so với kỳ trước;Bọ xít muỗi TLH 20-30%, DTN 04 ha ( Ea Kar) giảm 09 ha so với kỳ trước; Bệnh thán thư TLH 10-20%, DTN 03 ha (Ea Kar) giảm 05 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
4. Cây ca cao: Rệp muội TLH 15-25%, DTN 18 ha (Ea Kar) tăng 09 ha so với kỳ trước; Bọ xít muỗi TLH 20-35%, DTN 12 ha (Ea Kar) tăng 03 ha so với kỳ trước; Sâu hồng TLH 15-30% DTN 07 ha (Ea Kar) tăng 01 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
5. Cây cao su: Bệnh nấm hồng TLH 2-10% DTN 09 ha (Tx. Buôn Hồ, Krông Năng) tăng 03 ha so với kỳ trước; Bệnh phân trắng TLH 3-10% DTN 07 ha (Krông Năng) tăng 02 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây ăn quả
6. Cây có múi (cam, quýt): Bệnh Greening TLH 20-35% DTN 08 ha (Ea Kar) giảm 01 ha so với kỳ trước; Bệnh vàng lá thối rễ TLH 15-30% DTN 06 ha (Ea Kar) giảm 02 ha so với kỳ trước; Bệnh chảy gôm (xì mủ) TLH 7-20% DTN 05 ha (Ea Kar) giảm 02 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
7. Cây sầu riêng: Rầy bông (rầy phấn, tua trắng) TLH 4-20% DTN 26 ha (Krông Pắk, Ea Kar, Krông Năng) tăng 14 ha so với kỳ trước; Bệnh đốm rong (tảo) TLH 3-25% DTN 13 ha (Krông Pắk, Ea Kar) giảm 03 ha so với kỳ trước; Bệnh thán thư TLH 5-20% DTN 03 ha (Krông Pắk) giảm 02 ha so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
8. Cây vải: Bọ trĩ TLH 10-15% DTN 07 ha (Ea Kar) tăng 02 ha so với kỳ trước; Sâu tiện vỏ TLH 10-25% DTN 05 ha (Ea Kar) tương đương so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
*Nhóm cây lương thực
9. Cây lúa: Bọ trĩ TLH 5-25% DTN 28,5 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ, Krông Pắk) tăng 05 ha so với kỳ trước; Ốc bươu vàng TLH 1-20% DTN 18 ha (Ea Kar, Ea Súp, Krông Pắk) giảm 12 ha so với kỳ trước; Chuột TLH 4-15% DTN 11,5 ha (Ea Kar, Tx. Buôn Hồ) giảm 102 ha so với kỳ trước; Sâu cuốn lá nhỏ TLH 3-5% DTN 05 ha (Tx. Buôn Hồ) tương đương so với kỳ trước; Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây lương thực khác
10. Cây ngô (bắp): Đốm lá nhỏ TLH 7-12% DTN 7,5 ha (Tx Buôn Hồ) tuong đương so với kỳ trước; Sâu đục bắp mật độ 2-4 con/m2 DTN 05 ha (Tx. Buôn Hồ) tương đương so với kỳ trước; Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
* Cây công nghiệp ngắn ngày
11. Cây sắn: Khảm lá virus mật độ 5-90% DTN 50 ha (Ea Súp; Ea Kar) giảm 25 ha so với kỳ trước; Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
* Nhóm cây rau màu
Trên hành tỏi, bệnh cháy lá/ thối lá TLH 7-18% DTN 03 ha (Ea Kar) tương đương so với kỳ trước; Trên cây ớt, bệnh khảm lá virus TLH 10-20% DTN 04 ha (Ea Kar) tăng 02 ha so với kỳ trước; Trên rau cải ăn lá, sâu tơ TLH 3-5% DTN 07 ha (Tx. Buôn Hồ) tương đương so với kỳ trước; Trân rau cải bắp, sâu tơ TLH 5-20% DTN 1 ha (Tp. Buôn Ma Thuột) tăng 01 ha so với kỳ trước; Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
III. DỰ KIẾN SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI:
1. Trên cây lúa: Bọ trĩ, chuột, ốc bươu vàng, bạc lá lúa, sâu cuốn lá nhỏ... gây hại trên lúa giai đoạn mạ, các loại sâu bệnh hại khác gây hại rải rác.
2. Trên rau các loại: Bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội...gây hại chủ yếu trên các loại rau ăn lá ở nhiều giai đoạn.
3. Trên ngô, đậu: Sâu keo mùa thu... tiếp tục phát sinh, phát triển và gây hại trên ngô, mức độ hại phổ biến từ nhẹ - trung bình. Ngoài ra, các đối tượng sinh vật gây hại khác như sâu xám, bệnh gỉ sắt, bệnh khô vằn, chuột,... tiếp tục gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.
Sâu ăn lá, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
4. Trên cây cà phê: Bệnh gỉ sắt, rệp sáp, rệp vảy nâu, rệp vảy xanh, mọt đục cành gây hại rải rác trên cây cà phê giai đoạn quả chín.
5. Trên cây tiêu: Bệnh chết nhanh, bệnh chết chậm, tuyến trùng hại rễ... có khả năng phát sinh và gây hại tăng, chủ yếu trên các vườn tiêu giai đoạn quả non – chắc quả, hại nặng cục bộ trên những vườn cây lâu năm chăm sóc kém.
6. Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn phát triển thân lá.
7. Trên cây điều: Bọ xít muỗi, bệnh thán thư, sâu đục thân cành... tiếp tục phát sinh gây hại mạnh trong điều kiện thời tiết thuận nóng ẩm, ẩm độ không khí cao. Thời gian tới cần đặc biệt chú ý và quản lý tốt bệnh thán thư trên những diện tích Điều giai đoạn ra lộc, ra nụ hoa quả non.
8. Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
9. Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
10. Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
11. Cây rừng trồng: Bệnh chết héo, sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
12. Cây sầu riêng, cam quýt, bơ, vải: Bệnh nứt thân xì mủ, bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng có khả năng tiếp tục gia tăng diện tích nhiễm, nhất là trên những vườn chăm sóc kém, không thoát nước tốt, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11