Báo cáo tiến độ sản xuất Tuần 48 (đến ngày 25/11/2020)
Ngày đăng: 30/11/2020 00:00
Ngày đăng: 30/11/2020 00:00
1. Tình hình sâu bệnh hại:
* Nhóm cây công nghiệp lâu năm:
Trên cây cà phê: Bệnh khô cành TLH 5-24%, DTN: 41 ha (Krông Búk, EaKar, Kr. Păk), giảm 11 ha nhẹ so với kỳ trước; Bệnh gỉ sắt TLH 5-24%, DTN 38 ha (Krông Búk, Ea Kar) tăng 3,5 ha so với kỳ trước; Bệnh nấm hồng TLH 3-15%, DTN 27,6 ha (Krông Buk, T.X Buôn Hồ, Ea H’leo), giảm nhẹ so với kỳ trước; Bệnh Khô cành, khô quả TLH 3-6% DTN 13ha (TX. Buôn Hồ). Rệp vảy (xanh, nâu) TLH 3-35%, DTN 29,4 ha (Krông Pắk, Ea H’leo, Ea Kar, TX. Buôn Hồ). Rệp sáp TLH 3-10%, DTN 30,1ha (Ea H’leo, Krông Búk). Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Hồ tiêu: Bệnh vàng lá chết chậm TLH 2-20%, DTN 64,3 ha(Cư M'gar, Kr.Búk, Kr. Pắk, Ea Kar, Ea H’leo, TX. Buôn Hồ, Buôn Đôn, Lắk); Tuyến trùng TLH 3-35%, DTN 8,6 ha (TX. Buôn Hồ;Ea Kar, Ea H’leo), giảm 06ha so với kỳ trước; Bệnh chết nhanh TLH 3-15%, DTN 18,8ha (TX. Buôn Hồ, Ea Kar, Kr. Pắk, Ea H’leo, Buôn Đôn) giảm nhẹ so với kỳ trước; Bệnh đốm tảo TLB 5-7% DTN 09 ha (Kr. Buk); Bọ xít lưới TLH: 4-8%, DTN 16 ha (Krông Búk). Rệp sáp gốc TLH: 5-15% DTN 0.8ha (EaHleo). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây ca cao: Bọ xít muỗi TLH: 3-35% DTN: 9,1ha (Ea Kar, Ea H’leo), giảm 8 ha so vời kỳ trước; Bọ cánh cứng TLH 12-25% DTN 20 ha (Ea Kar), tăng 8 ha so cới kỳ trước; Rệp muội TLH10-30% DTN 10ha (Ea Kar), giảm 11ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại rải rác.
Trên cây Điều: Bệnh thán thư TLB 5-35%, DTN 33 ha (Ea Kar, Krông Búk), tăng 04ha so với kỳ trước; Bọ xít muỗi TLH 4-30%, DTN 24,5 ha (Ea Kar, Krông Buk), giảm 11,5ha so với kỳ trước; Sâu đục thân, cành TLH 10-15% DTN 03 ha (Ea Kar); Sâu đục rộp lá TLH 15-30% DTN 15ha (Ea Kar) tăng 12ha so với kỳ trước. Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên cây cao su: Bệnh Loét sọc miệng cạo TLB 5-15% DTN 2,1ha (EaHleo).
* Nhóm cây Công nghiệp ngắn ngày:
Trên cây Sắn (Mì): Bọ phấn MĐ: 16-20 con/m2, DTN 4 ha (Ea Kar). Khảm lá do virus gây hại TLH 5-90%, DTN 187 ha (Ea Kar, Ea Súp, M’Drak, Buôn Đôn); Bệnh đốm lá vi khuẩn TLB 15-20% DTN 5 ha (Ea Kar). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây rau màu
Trên cây rau các loại: Bệnh mốc sương TLB: 15-20% DTN 4 ha (Ea Kar); Bệnh héo xanh TLB 15-20%, DTN 5 ha (Ea Kar); Bệnh cháy lá/ thối lá TLB: 15-25% DTN: 3ha (Ea Kar); Sâu tơ MĐ: 18-20 con/m2, DTN: 4ha (Ea Kar); Sâu xanh ăn lá MĐ: 18-20 con/m2, DTN: 03 ha (Ea Kar). Dòi đục lá TLH: 20-25% DTN 05ha (EaKar). Bệnh phấn trắng TLB: 15-20% DTN: 04ha (EaKar).
* Nhóm cây lương thực:
Trên cây ngô (bắp): Sâu keo mùa thu MĐ: 1-10 con/m2, DTN 3,1 ha (Ea H’leo, MĐrắk), giảm nhẹ so với kỳ trước; Sâu cắn lá TLH: 1-3 con/m2, DTN 9ha (Krông Buk), tương đương so với kỳ trước; Bệnh đốm lá nhỏ TLB: 4-7% DTN: 03ha (TX. Buôn Hồ). Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
Trên Cây lúa: Các loại sâu, bệnh khác gây hại không đáng kể.
* Nhóm cây ăn quả:
Trên cây sầu riêng: Bệnh đốm rong TB: 3-14% DTN 02ha (Kr. Pắk). Rầy bông TLH 2-15% DTN 01ha (Kr. Pắk). Các loại sâu bệnh hại khác gây hại rải rác.
Trên cây Bơ: Bọ xít muỗi TLH 5-15%, DTN 3.8ha (EaHleo). Các loại sâu bệnh hại khác gây hại rải rác.
Trên cây có múi: Bệnh greening TLH 15-45%, DTN:14 ha (Ea Kar), giảm 01 ha so với kỳ trước; Sâu vẽ bùa MĐ 10-25 con/m2 DTN 13 ha (Ea Kar), tăng 04ha so với kỳ trước. Các loại sâu bệnh khác gây hại rải rác.
2. Theo dõi tình hình phát sinh sâu, bệnh gây hại trên các loại cây trồng chính để có giải pháp ngăn chặn, xử lý kịp thời, cụ thể:
Cây lúa Thu đông: Bệnh vàng lá sinh lý, bọ trĩ, chuột, bệnh đạo ôn, tuyến trùng hại rễ, ngộ độc phèn, ...có khả năng phát sinh gây hại, OBV lây lan theo mưa lũ, gây hại cục bộ giai đoạn mạ- đẻ nhánh.
Trên cây cà phê: Bệnh khô cành, khô quả, bệnh gỉ sắt, rệp sáp hại cành, rệp vảy nâu, vảy xanh gây hại rải rác trên những vườn già cỗi, chăm sóc kém.
Trên cây tiêu: Tăng cường hướng dẫn nông dân vệ sinh vườn tiêu, kết hợp với kiểm tra, theo dõi sát diễn biến của rệp sáp, tuyến trùng rễ, bệnh chết nhanh, chết chậm, tảo đỏ…
Trên rau các loại: Chú ý các loài sâu, bệnh hại sẽ có xu hướng phát sinh phát triển mạnh như bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội, rầy mềm và bệnh thối nhũn, thán thư, đốm lá...
Trên ngô, đậu: Sâu ăn lá, sâu keo mùa thu, sâu xanh, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh rỉ sắt, bệnh lở cổ rễ, thối rễ, sâu đục thân, sâu đục quả gây hại rải rác.
Trên cây sắn: Bệnh khảm lá virus tiếp tục gây hại, bọ phấn, rệp sáp bột hồng, nhện đỏ gây hại cục bộ, bệnh chổi rồng, bệnh đốm lá, cháy lá vi khuẩn...gây hại rải rác trên cây sắn giai đoạn PTTL.
Trên cây điều: Bọ xít muỗi,rệp sáp, sâu đục thân, cành, sâu phổng lá, sâu cuốn lá, sâu đục nõn, bệnh thán thư gây hại cục bộ các vườn chăm sóc kém.
Trên ca cao: Bọ xít muỗi, rệp sáp, sâu đục thân, bệnh thối quả, khô ngược cành, câu cấu ăn lá, bộ gặm nhấm gây hại rải rác.
Trên cây mía: Sâu đục thân, sùng đục gốc, bệnh đốm lá, bệnh bạc trắng lá phát sinh gây hại rải rác.
Trên cây cao su: Bệnh xì mủ thân cành, bệnh loét sọc miệng cạo, bệnh nấm hồng phát sinh gây hại rải rác.
Cây rừng trồng: Sâu đục thân, mối, bệnh đốm lá, chết héo, thán thư và các đối tượng sâu, bệnh hại khác gây hại rải rác.
Cây sầu riêng, cam quýt, Bơ, Vải: Bệnh nứt thân xì mủ, Bệnh héo chết nhanh do Phytopthora trên cây sầu riêng, bệnh đốm nâu thanh long, sâu tiện vỏ, dòi đục lá, sâu đục thân, mọt đục thân cành, nhện đỏ, bệnh sẹo, thán thư, bệnh vàng lá gân xanh gây hại rải rác.
23/09/2024 14:53:00
19/07/2024 09:02:27
07/06/2024 10:28:39
03/06/2024 16:42:11